PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text De thi thu TN THPT 2025 - CTM - De 1.doc

1 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Cho hình chóp .SABC có đường thẳng SA vuông góc với đáy ABC , 2SAa . Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng AB bằng: A. .a B. 3.a C. 2.a D. . 2 a Câu 2. Cho hàm số yfx xác định trên ℝ thỏa mãn  2 2 lim3 2x fxf x    . Kết quả đúng là: A. 23f . B. 2fx . C. 3fx . D. 32f . Câu 3. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yfx trên 1;1 bằng: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 4. Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . Đường thẳng vuông góc với đáy ABC . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. SAC . B. SBC . C. ABC . D. SAB . Câu 5. Cho hình lập phương .ABCDABCD có cạnh bằng .a Khoảng cách từ A đến mp ()ABCD bằng: A. . 2 a B. .a C. 2.a D. 3.a Câu 6. Một nhóm học sinh gồm 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm đó tham gia đội thanh niên tình nguyện của trường? A. 200 . B. 20 . C. 30 . D. 10 . Câu 7. Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 2; . C. 3;1 . D. 0;2 . Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều .SABC . Mặt bên SBC là tam giác gì? A. Đều. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Cân. Câu 9. Một vật chuyển động có phương trình 3cosstt . Khi đó, vận tốc tức thời tại thời điểm t của vật là:
2 A. 3sinvtt . B. 3cosvtt . C. 3cosvtt . D. 3sin.vtt Câu 10. Nghiệm của phương trình coscos 4x  là: A. 2,. 6xkk ℤ B. 2,. 6xkk ℤ C. 2,. 3xkk ℤ D. 2,. 4xkk ℤ Câu 11. Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hàm số yfx đạt cực tiểu tại điểm A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 0x . Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Mốt của mẫu số liệu trên là A. 52 . B. 42 . C. 53 . D. 54 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1. Một bệnh nhân hàng ngày phải uống 150mg thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu. Sau một ngày hàm lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu trong cơ thể vẫn còn 006 lượng thuốc của ngày hôm trước. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu còn trong cơ thể sau ngày đầu tiên uống thuốc là 9()mg . b) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 2 là 159()mg . c) Lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 4 là 170()mg . d) Ước tính lượng thuốc kháng sinh đặc trị bệnh bạch hầu trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong một thời gian 30 ngày là 159,57mg . Câu 2. Cho ,xy là các số thực thỏa mãn 44(,)loglog1(*)fxyxyxy . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Điều kiện xác định của hàm số (,)fxy là 0 0 xy xy     .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.