Nội dung text B 030_Từ Điển Thánh Kinh Thần Học Bỏ Túi.pdf
logo Published on Thánh Kinh Thần Học - Trang Sinh Viên (http://thanhkinhthanhoc.net/sinhvien) Từ Điển Thánh Kinh Thần Học Bỏ Túi By giamhoc Tạo bởi 03/28/2007 - 00:55 Đây là bộ từ điển bỏ túi đang được biên soạn. Chúng tôi hoan nghênh sự góp ý, phê bình của quý bạn đọc để bộ từ điển bỏ túi này ngày càng được chính xác và phong phú hơn. Mọi góp ý xin ghi vào phần "bài bình luận" dưới đây. Chân thành cảm tạ. Admin. abide ở, ngụ, cư trú abomination sự gớm ghiếc adultery tội ngoại tình advent sự giáng thế adversary kẻ thù agape love tình yêu Thiên Thượng age tuổi; thời đại agnosticism chủ nghĩa bất khả tri Almighty, the Đấng Toàn Năng Ancient of Days, the Đấng Thượng Cổ animal sacrifice hiến tế bằng thú vật antichrist, Antichrist antichrist, Antichrist (có nghĩa là kẻ chống nghịch Đấng Christ) anti-Semitism chủ nghĩa/tinh thần bài Do Thái Apocalypse sách Khải Huyền apocalypse, apocalyptic, apocaliptical apologetics ngành/môn học biện giáo apotasy sự bội đạo apostate kẻ bội đạo apostle sứ đồ apostlehood (- ship) chức/quyền/vị sứ đồ apostolic succession kế truyền từ sứ đồ archangel thiên sứ trưởng archenemy kẻ thù trưởng
Ark of covenant, the Hòm giao ước ascend thăng thiên assembly hội chúng atheism chủ nghĩa vô thần atonement sự giải hòa Thiên-nhân (sự phục hòa giữa Đức Chúa Trời và loài người qua sự chuộc tội của Đấng Christ) baptism lễ báp-têm baptized được/chịu báp-têm baptized by water được báp-têm bằng nước baptized by the Holy Spirit được báp-têm bằng Thánh Linh baptized by fire bị báp-têm bằng lửa beatitude đại phước beget sinh, sinh ra beloved yêu dấu believer tín nhân beseech nài nỉ betrothed được hứa gả, hứa hôn biblical teachings sự giáo huấn/dạy dỗ thuận kinh biblical proportions mức thánh kinh blasphemy phạm thượng blessings ơn phước bondage xiềng xích born again được tái sinh brethen anh chị em calamity tai ương carnal xác thịt cast out đuổi ra charity tình yêu chariot chiến xa celestial beings thiên thần Christian Cơ đốc nhân Church, the Hội Thánh (thân thể Đấng Christ) church (Church) hội thánh (địa phương), giáo hội, nhà thờ circumcise cắt bì
clergy giáo phẩm compassion động lòng confess xưng nhận, tin nhận; thú tội, xưng tội congregation hội chúng condemn kết tội, định tội covenant giao ước covet tham creationism thuyết sáng tạo creed tín điều Cross, the Thập giá của Chúa crucifix tượng thập giá crucify, crucifixion (sự) đóng đinh curse (sự) rủa sả defile làm uế deliverance, deliver (sự) giải phóng demons ma quỉ denomination giáo phái desecrate làm uế devil, the chúa quỉ divine thần divine prudence thần hựu disciple môn đồ doctrine of faith tín lý earth, the đất; trái đất ecumenical hiệp nhất end times chung thời eschatology chung thời học epistle thánh thư eternal life sự sống đời đời eternity sự đời đời, sự vĩnh hằng evangelist người truyền đạo evangelical church hội thánh tin lành evangelism sự truyền đạo evil dữ, ác
evil spirit ác linh evolution tiến hoá evolutionism thuyết tiến hóa exalt nâng cao excommunicate dứt phép thông công Fall, the sự Sa Ngã đó faith đức tin faithful trung tín faithfullness sự trung tín fast kiêng ăn fellowship sư thông công fellow labourer bạn đồng lao fellow worker bạn đồng công flesh xác thịt Flood, the trận Lụt đó free will ý lực/chí tự do free choice tự do lựa chọn follower người tòng đạo, đi theo forbearance chịu đựng forgive tha thứ, tha tội fornication tội tà dâm fulfill ứng nghiệm; làm trọn fullness sự trọn đầy futurism lai thế học futurist nhà/chuyên gia lai thế grace ân điển gentle mềm mại genealogy gia phả gift ân tứ gifted thụ ân goat dê God Đức Chúa Trời, Thiên Chúa god thần gods các thần God, the Father Đức Cha God, the Holy Spirit Đức Thánh Linh God, the Son Đức Con godliness sự hữu thánh