Nội dung text 15 bài - TIỆM CẬN.docx
+ ()()33lim;lim xx y -+ ®-®- =+¥=-¥Þ đồ thị hàm số nhận đường thẳng 3x=- là tiệm cận đứng. + 33lim;lim xx y -+ ®® =+¥=-¥Þ đồ thị hàm số nhận đường thẳng 3x= là tiệm cận đứng. Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3. Câu 3. Cho hàm số 2 42 23 32 xx y xx . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đường thẳng 1x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số b) Đường thẳng 2y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số c) Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng d) Đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng Điều kiện: ;21;12;x . Do limlim xx yy 2 42 23 lim 32x xx xx 2 24 23 1 lim1 32 1 x xx xx 1y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Có 1lim x y nên đường thẳng 1x là đường tiệm cận đứng. Có 111 1212 limlimlim0 1212212xxx xxxx y xxxxxxx nên đường thẳng 1x không là đường tiệm cận đứng. Có 2lim x y nên đường thẳng 2x là đường tiệm cận đứng. Có 2lim x y nên đường thẳng 2x là đường tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận ( 1 tiệm cận ngang, 3 tiệm cận đứng). Câu 4. Cho hàm số 2 3 5612 431 xx y xx có đồ thị C . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đồ thị C của hàm số không có tiệm cận. b) Đồ thị C của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang 0y . c) Đồ thị C của hàm số có một tiệm cận ngang 0y và hai tiệm cận đứng 1 1; 2xx . d) Đồ thị C của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang 0y và một tiện cận đứng 1x
Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng TXĐ: 1 \1; 2DRìüïï ïï =-íý ïï ïïîþ Ta có: 11lim;lim xx yy -+ ®® =-¥=+¥Þ Đồ thị hàm số có một TCĐ là 1x= lim0 x y ®±¥ = Þ Đồ thị hàm số có một TCN là 0y= Câu 5. Cho hàm số 2 22 2 xx y x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số có hai tiệm cận. b) Giao điểm của hai tiệm cận là (2;6)I . c) Khoảng cách từ O đến tiệm cận xiên bằng 42 . d) Tiệm cận xiên của hàm số đi qua điểm (0;4)M . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Ta có 10 4 2yx x . 2 lim x y nên 2x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 10 lim0 2xx nên 4yx là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. Giao điểm của hai tiệm cận thỏa mãn 22 46 xx yxy . Khoảng cách từ O đến tiệm cận xiên bằng 4 2 . Mặt khác 404 nên M nằm trên tiệm cận xiên. Câu 6. Cho hàm số 3 1 1 x y mx .Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 0m đồ thị hàm số không có tiệm cận. b) 1m đồ thị hàm số không có tiệm ngang c) 1m đồ thị hàm số không có tiệm đứng d) 0 1 m m đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
* 01myx đồ thị hàm số không có tiệm cận. * 3 1 1limlim00 1xx x myyyy x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x và x . Vì 11 1 limlim 3xxy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng * 0 1 m m hàm số xác định trên 3 1 \D m ℝ Đường thẳng 0y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Đường thẳng 3 1 x m là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 7. Gọi C là đồ thị của hàm số 22 (3)2 1 mxmxm y x ,m là tham số. Khi C có tiệm cận xiên, gọi đường tiệm cận xiên này là d . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khi 2m thì d có phương trình là 23yx b) Khi 1m thì d đi qua điểm 1;4.A c) Có 1 đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6. d) Khi 3m thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d bằng 3 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Ta có 2 1 3 1 m ymx x , suy ra (C) có tiệm cận xiên (d) 0m . Khi đó phương trình của (d): 3.ymx b) ()4311;4Admm (thõa mãn điều kiện m 0) . c) Giao điểm của d với hai trục tọa độ là 0;3M và 3 (;0)M m . Diện tích tam giác vuông OMN : S = 1139 .3. 222OMON mm . Theo giả thiết: 911 69 222Smm m (thỏa mãn điều kiện m 0) . d) 2 2 3 (;())3313 1 dOdm m 2 132mm Câu 8. Cho hàm số 21 1m xmx yC x ( m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Để đồ thị mC của hàm số có tiệm cận xiên thì 0m .