PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TÓM TẮT CÁC NHÓM THUỐC DƯỢC LÝ.pdf


2 LỢI TIỂU QUAI Furosemid 40mg Apo-furosemid® Diurefar® Ức chế Na+K+2Cl− symporter Phù Tăng huyết áp Mất nước, Na, K. Tăng glucose, tăng acid uric, tăng Lipid. Thúc đẩy hôn mê gan. Mất nước,PNCT, bệnh não gan, Gút. LỢI TIỂU THIAZID 1. Hydroclorothiazid 25mg Thiazifar® 2. Indapamid 1,5mg Natrilix SR® Ức chế Na+Cl− symporter Phù Tăng huyết áp HỦY GIAO CẢM TRUNG ƯƠNG Methyldopa 250mg. Dopegyt® Chủ vận α2 gây hạ huyết áp Tăng huyết áp nhẹ và vừa. Tăng huyết áp ở phụ nữ có thai Khô miệng, tim chậm, viêm gan, trầm cảm. Viêm gan, trầm cảm NITRAT HỮU CƠ Nitroglycerin 2,5mg. Aldonine® Giải phóng NO gây giãn mạch Dự phòng đau thắt ngực Hạ huyết áp quá mức, giãn mạch, đỏ bừng Tăng áp lực nội sọ. CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU Clopidogel 75mg. Clopistada® Aspirin 81mg. Aspirin 81mg® Chống kết tập tiểu cầu Đột quỵ, nhồi máu cơ tim Xuất huyết, kích ứng dạ dày Nguy cơ xuất huyết STATIN 1. Simvastatin 2. Lovastatin 3. Atorvastatin Ức chế HMG- CoA Reductase Tăng lipid huyết LDL Rối loạn tiêu hóa Tăng men gan Tiêu cơ vân Mẫn cảm Viêm gan FIBRAT Fenofibrat Hoạt hóa lipoprotein lipase Tăng lipid huyết Sỏi mật, Rối loạn tiêu hóa Tăng men gan Tiêu cơ vân Mẫn cảm, viêm gan, PNCT, sỏi mật VITAMIN TAN TRONG NƯỚC Vitamin PP Chuyển hóa cholesteron, acid béo và tạo năng lượng ATP cung cấp cho chuổi TB. HDL,LDL Tăng lipid huyết Hạ huyết áp, đỏ bừng, kích ứng dạ dày Hạ huyết áp Loét dạ dày

4 ỨC CHẾ ALPHA GLUCOSIDASE Acarbose 50mg Dorobay®  hấp thu glucose ở ruột. nhạy cảm insulin tại mô ngoại biên Đái tháo đường tuyp 2 Thường gặp: đầy bụng, ỉa chảy, buồn nôn,... Ít gặp: Test chức năng gan bất thường. Quá mẫn với Acarbose. Suy gan. Tăng enzym gan, PNCT, cho con bú. GLUCOCORTICOID Dexamethason 0.5mg Dexaic® Prednisolon 5mg Hydrocolasyl® Betamethason 0.5mg Dexlacyl® Ức chế gen tổng hợp protein gây viêm Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch Khi dùng liều cao kéo dài: loét dạ dày tá tràng, ứ nước và muối, hội chứng Cushing, loãng xương, teo cơ,... Tăng tiết Kali, giữ Natri và gây phù. Rối loạn nước và điện giải, loét DDTT. Loét dạ dày tá tràng, tăng huyết áp,... Loét tá tràng, loãng xương Nhiễm nấm toàn thân, quá mẫn HORMON SINH DỤC NAM Testosteron Tesmon®  cq sinh dục. đặc tính thứ phát Vô sinh, dậy thì muộn, loãng xương ở nam Nam hóa, giữ muối, nước, vàng da ứ mật Phụ nữ, PNCT,trẻ em, bệnh gan HORMON SINH DỤC NỮ Levonorgestrel 0.75mg Postorose® Ethinyl estradiol 30mcg New choice® Dosegestrel 0.02mcg Ethinyl estradiol0.02mcg Mercilon® Ức chế rụng trứng -Ngừa thai khẩn cấp trong 72h -Ngừa thai hàng ngày Giữ muối, nước, vàng da ứ mật, đau nữa đầu, tăng cân, tăng huyết áp PNCT, cho con bú. KHÁNG PROGESTIN Mifepristone 10mg Mifestad 10® Đối kháng progesterol, co bóp cơ trơn tử cung Ngừa thai khẩn cấp 120h, phá thai nội khoa khi thai < 49 ngày Hệ thống niệu sinh dục: chảy máu, tử cung bị đau co thắt Hệ thống tiêu hóa: khó chịu ở dạ dày, nôn và triệu chứng tiêu chảy PNCT trên 49 ngày Suy thượng thận THIAZOLIDINEDION Pioglitazone 15mg  nhạy cảm insulin nội sinh ở mô ngoại biên. sx Glucose ở gan Đái tháo đường Tuyp 2 Tăng men gan, thiếu máu, đau cơ, phù nề,... Quá mẫn với thành phần của thuốc. Nhiễm acid ceton do đái tháo đường.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.