Nội dung text TSKT - HÓA LÝ CKH - NHIỆT ĐỘNG.pdf
Khoa Hóa Học Bộ Môn Hóa Lý BÁO CÁO VIÊN: ĐẶNG TRẦN QUANG HUY HÓA LÝ CKH (NHIỆT ĐỘNG) TIẾP SỨC KỲ THI
BÀI HỌC ĐỔI ĐƠN VỊ (QUAN TRỌNG) 1 atm. L = 101, 3 J 1 cal = 4, 184 J R = 8, 314 J. mol −1 . K−1 R = 22, 4 273 atm. L. mol −1 . K−1 R = 1, 987 cal. L. mol −1 . K−1 Ví dụ: Đổi đơn vị từ atm.L sang J 22, 4 273 atm. L. mol −1 . K−1 = 8, 314 J. mol −1 . K−1 → 1 atm. L = 8, 314 22, 4 273 J = 101, 3 J
BÀI HỌC I/ Các công thức quan trọng ➢ Tổng quát NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Theo nguyên lý I → ∆U = q + w = 0 Entropy của hệ → ∆Ssys = (��) (2) dqrew T �V� − = �� → Công V2 Pex × dV (thường là BTN) Năng lượng Helmholtz → ∆A = ∆U − T∆S Năng lượng Gibbs → ∆G = ∆H − T∆S
BÀI HỌC I/ Các công thức quan trọng ➢ Đẳng nhiệt (dT = 0) NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ❑ Giãn nở đẳng nhiệt, thuận nghịch, khí lý tưởng: Giãn nở đẳng nhiệt, khí lý tưởng → ∆U = ∆H = 0 Theo nguyên lý I → ∆U = q + w = 0 → q = −wrev (∆U = 0) Entropy đẳng nhiệt của hệ → ∆Ssys = qrew T = n × R × ln V2 V1 Công đẳng nhiệt, thuận nghịch → wrev = −n × R × T × ln V2 V1 = −T × ∆Ssys Năng lượng Helmholtz → ∆A = ∆U − T∆S = wrev Năng lượng Gibbs → ∆G = ∆H − T∆S = wrev ∆A = ∆G = wrev (∆U = 0)