Nội dung text Đề số 09_KT GK2_Toán 12_Dùng chung 3 sách (3-2-2-3).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 09 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 09 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số ()fx có nguyên hàm trên K nếu: A. ()fx xác định trên K . B. ()fx có giá trị lớn nhất trên K . C. ()fx có giá trị nhỏ nhất trên K . D. ()fx liên tục trên K . Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số 2025fxx là A. 2026 2026xC . B. 2025 2026xC . C. 20261 2025xC . D. 20261 2026xC . Câu 3: Cho hai hàm số fx , gx liên tục trên đoạn ;ab và số thực k . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. dddbbb aaa fxgxxfxxgxx . B. .dd.dbbb aaa fxgxxfxxgxx . C. dddbbb aaa fxgxxfxxgxx . D. fddbb aa kxxkfxx . Câu 4: Tính của 2 2 cosdxx A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 5: Cho hàm số 0yfx liên tục dương trên ;ab . Gọi H là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng ,xaxb , đồ thị yfx và trục hoành. Khi đó diện tích hình H được xác định bởi công thức A. b H a Sfxdx . B. a H b Sfxdx . C. a H b SFxdx . D. b H a SFxdx . Câu 6: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng xa , xb ab tính theo công thức nào dưới đây ?
1 A. dd.cb ac Sfxxfxx . B. d.b a Sfxx . C. dd.cb ac Sfxxfxx . D. d.b a Sfxx Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2cosyx , trục hoành và các đường thẳng 0, 2xx . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 1.V . B. (1).V . C. (1).V . D. 1.V Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P đi qua điểm 1;2;3M và có một vectơ pháp tuyến 1;2;3n→ ? A. 23120xyz . B. 2360xyz . C. 23120xyz . D. 2360xyz . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;1;1M , tìm tọa độ M là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy . A. 2;1;0M . B. 2;1;1M . C. 0;0;1M . D. 2;1;0M . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa hai điểm 1;0;3A , 1;2;2B và song song với trục Ox có phương trình là A. 31xyz . B. 210yz . C. 210xyz . D. 260yz . Câu 11: Đường thẳng 135 : 213 xyz d có một vectơ chỉ phương là: A. 12;1;3u→ . B. 22;1;3u→ . C. 32;1;3u→ . D. 42;1;3u→ . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm 4;0;1A và vuông góc với mặt phẳng :320Pxyz có phương trình tham số là A. 4 13 xt yt zt . B. 14 1 3 xt y zt . C. 4 32 xt yt zt . D. 4 13 xt yt zt . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc 72km/hv thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là 242m/satt .
1 a) Vận tốc của vật khi thay đổi là 24vttt m/s . b) Tại thời điểm 0t (khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta có 020vm/s . Suy ra 2472vttt . c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là 9 m d) Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất là 104 3 m Câu 2: Trong không gian Oxyz cho ba điểm 1;2;3;2;1;4;0;1;1ABC . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm A vuông góc với AB . Các khẳng định sau đúng hay sai. a) Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến 3;1;1n→ . b) Mặt phẳng có phương trình dạng 20axbycz với 3abc . c) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng là 211 11 . d) Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng , khi đó GTNN của MBMC là 33 . PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: Cho 22xFxaxbxce một nguyên hàm của hàm số 2226.xfxxxe . Tính tổng 2abc . Câu 2: Bạn An có các tấm thẻ hình chữ nhật có kích thước khác nhau nhưng có cùng chu vi là 6 cm. Trên mỗi tấm thẻ, An vẽ một hình parabol sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của tấm thẻ và parabol đi qua hai đỉnh của hình chữ nhật như hình vẽ. Diện tích của hình parabol lớn nhất mà An có thể vẽ được bằng bao nhiêu cm 2 ? Câu 3: Một ngôi nhà có các bậc thang của cầu thang đã thiết lập hệ tọa độ Oxyz . Biết hai mặt bậc thang song song nằm trên hai mặt phẳng phân biệt: :2280Pxyz và :2220Qxyz . Khoảng cách giữa hai bậc thang này bằng bao nhiêu?
1 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 222 : 121 xyz d và mặt phẳng ():2240xyz . Tam giác ABC cân tại A có (1;2;1)A , các đỉnh ,BC nằm trên mặt phẳng () và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Đường thẳng BC nhận ;;1uab→ là một vectơ chỉ phương. Tính tổng 2ab . PHẦN 4. ( 3 điểm) Tự luận Câu 1: Giả sử hàm số fx liên tục, dương trên ℝ ; thỏa mãn 01f và. 2' 1 x fxfx x . Tính 202421Tff Câu 2: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a /ms thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 5vtta/ms , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét thì vận tốc ban đầu a là bao nhiêu? Câu 3: Bên trong hình vuông cạnh 4, dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Ox (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). HẾT