PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12 CTST PHÚ THÀNH TIỀN GIANG.docx



Câu 17: Một chiếc ghế văn phòng có thể nâng hạ độ cao như hình vẽ. Một khối khí xác định bị giam giữa hai ống M và N; M có thể trượt lên xuống dọc theo thành trong của N. Coi khối khí là khí lí tưởng và không trao đổi nhiệt với bên ngoài. Khi M trượt xuống dưới thì khối khí bên trong ống MN A. nhận công và nội năng tăng. B. thực hiện công và nội năng tăng. C. thực hiện công và nội năng giảm. D. nhận công và nội năng giảm. Câu 18: Gọi p suất chất khí, μ là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, 2v là trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của phan. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? A. 22 pmv. 3 B. 2 p3mv. C. 21 pmv. 3 D. 23 pmv. 2 PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Để tìm hiểu về các quá trình chuyển thể của ammonia (NH 3 ), người ta đun nóng 500 gam ammonia lỏng ở nhiệt độ 210 K trong một cốc chịu nhiệt dưới áp suất chuẩn (1 atm). Biết rằng năng lượng nhiệt được cung cấp không đều đặn. Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hoá hơi riêng của ammonia lần lượt là c = 4710 J/kgK, L = 1,37.10 6  J/kg. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của ammonia theo thời gian, người ta thu được đồ thị như hình bên. a) Nhiệt độ sôi của ammonia là 513 0 C. b) Cần được cung cấp 685 kJ nhiệt lượng để 500 g ammonia hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. c) Khoảng cách giữa các phân tử ammonia từ thời điểm 0 đến thời điểm t 1 lớn hơn khoảng cách của các phân tử ammonia từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3 . d) Tổng nhiệt lượng cần cung cấp cho lượng ammonia nói trên kể từ khi bắt đầu đun đến thời điểm t 2 lớn hơn 760 kJ. Câu 2: Một khối khí ở áp suất 1,2.10 5 Pa có thể tích 4 lít được truyền một nhiệt lượng 300 J. Khối khí dãn nở đến thể tích 6 lít với áp suất không đổi. a) Công thực hiện bởi khối khí có độ lớn là 240 J. b) Nội năng của khối khí giảm 60 J. c) Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng tổng công và nhiệt lượng mà nó nhận được. d) Tốc độ chuyển động trung bình của các phân tử khí tăng lên. Câu 3: Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xi lanh lớn. Lượng khí này trải qua các quá trình biến đổi trạng thái như hình vẽ bên. a) Các quá trình biến đổi trạng thái (1) → (2) là quá trình đẳng áp; (2) → (3) là quá trình đẳng nhiệt và (3) → (1) là quá trình đẳng tích. b) Các thông số trạng thái (p 2 ,V 2 , T 2 ) ở trạng thái (2) xấp xỉ là: p 2 = 20,5 atm; V 2 = 4 dm 3 ; T 2 = 1000 K. c) Các thông số trạng thái (p 3 , V 3 , T 3 ) của các trạng thái (3) là:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.