Nội dung text 47. THPT Hương Khê - Hà Tĩnh (Lần 1) [Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 - Môn Hóa Học].docx
Trang 1/4 – Mã đề 045 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ (Đề thi có 04 trang) (28 câu hỏi) ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 045 Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tên gọi của ester HCOOC 2 H 5 là A. ethyl acetate. B. ethyl formate. C. methyl acetate. D. methyl formate. Câu 2: Dẫn xuất halogen nào sau đây khi thủy phân bằng dung dịch NaOH cho CH 3 OH? A. C 6 H 5 Cl. B. CH 2 Cl 2 . C. C 2 H 5 Cl. D. CH 3 Cl. Câu 3: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm (nguyên tố nhóm IA)? A. Li. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 4: Cellulose thuộc loại polysaccharide, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của cellulose là A. (C 6 H 10 O 5 ) n . B. C 6 H 12 O 6 . C. C 12 H 22 O 11 . D. C 2 H 4 O 2 . Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO 2 và A. CH 3 CHO. B. HCOOH. C. CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH. Câu 6: Kí hiệu cặp oxi hóa – khử ứng với quá trình khử: Fe 2+ + 2e → Fe là A. Fe 3+ /Fe 2+ . B. Fe 2+ /Fe 3+ . C. Fe 3+ /Fe. D. Fe 2+ /Fe. Câu 7: Cho các thế điện cực chuẩn: E°Al 3+ /Al = -1,66V; E°Zn 2+ /Zn = -0,76V; E°Pb 2+ //Pb = -0,13V; E°Cu 2+ /Cu = +0,34V. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Al. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 8: Chất nào sau đây là thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp? A. CH 3 [CH 2 ] 16 COOK. B. C 3 H 5 (OH) 3 . C. CH 3 (CH 2 ] 11 C 6 H 4 SOзNa. D. CH 3 [CH 2 ] 14 COONa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-điene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Trùng hợp styrene thu được poly(phenol formaldehyde). D. Poly(ethylene – terephtalate) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: sodium, potasium, iron đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại magnesium thuộc nhóm IA. C. Sodium carbonate (Na 2 CO 3 ) được dùng để xử lý nước nhiễm phèn. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nóng chảy tăng dần. Câu 11: Phương pháp điện phân được sử dụng trong mạ điện, dưới đây là hình mô tả quá trình mạ đồng lên bề mặt chìa khóa. Cho các phát biểu về quá trình mạ đồng như sau: (a) Mạ điện lên bề mặt chìa khóa nhằm trang trí bề mặt và chống sự ăn mòn kim loại. (b) Chìa khóa gắn vào cathode, thanh đồng gắn vào anode, các điện cực cùng nhúng vào dung dịch CuSO 4 .
Trang 2/4 – Mã đề 045 (c) Độ dày của lớp mạ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với thời gian điện phân. (d) Màu xanh của dung dịch CuSO 4 không đổi (giả sử nước không bay hơi). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 12: Sức điện động chuẩn của pin điện hóa gồm hai điện cực M 2+ /M và Ag + /Ag bằng 1,056V, theo bảng sau: Cặp oxi hóa – khử Fe 2+ /Fe Ni 2+ /Ni Sn 2+ /Sn Cu 2+ /Cu Ag + /Ag Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 -0,257 -0,137 +0,34 +0,799 Hãy cho biết kim loại nào phù hợp với M? A. Cu. B. Fe. C. Sn. D. Ni. Câu 13: Có 2 nguyên tố X (Z = 1); Y (Z = 7) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. B. X 2 Y, liên kết ion. C. XY, liên kết ion. D. XY 2 , liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 14: Công thức Haworth của một carbohydrate X như sau: Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có công thức phân tử (C 6 H 10 O 5 )n. B. X là một disaccharide. C. X là glucose. D. X được tạo nên từ 2 gốc β-glucose. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch ethylamine và dung dịch aniline đều làm xanh giấy quỳ tím. (2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào dung dịch copper(II) sulfate, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (3) Cho dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch iron(III) chloride thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ. (4) Nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào ống nghiệm đựng nước bromine thấy xuất hiện kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16: Polymer X được dùng sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm trong công nghệ chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Phân tích thành phần nguyên tố của monomer dùng điều chế X thu được kết quả: %C = 85,71%; %H = 14,29% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng xác định được phân tử khối của monomer bằng 42. Tên của polymer X là A. Polypropylene. B. Polyethylene. C. Polymethylene. D. Polybuta-1,3-diene. Câu 17: Sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây mưa acid, phát thải chủ yếu từ các quá trình đốt cháy nhiên liệu như than đá, xăng, dầu,.; Một nhà máy nhiệt điện than sử dụng hết 6000 tấn than đá/ngày, có thành phần chứa 0,8% sulfur về khối lượng để làm nhiên liệu. Giả thiết có 1% lượng khí SO 2 tạo ra khuếch tán vào khí quyển rồi bị chuyển hóa thành sulfuric acid trong nước mưa theo sơ đồ: SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 . Tính thể tích nước mưa bị nhiễm acid, giả thiết nồng độ sulfuric acid trong nước mưa là 1.10^- 5 M. A. 150000 m³. B. 120000 m³. C. 96000 m³. D. 1500000 m³. Câu 18: Chất hữu cơ X có công thức phân tử không trùng công thức đơn giản nhất, phổ khối lượng của X cho biết peak ion phân tử có giá trị m/z = 58. Chất X có thể là chất nào sau đây?
Trang 4/4 – Mã đề 045 Câu 23: Cho các chất sau: polybuta-1,3-diene, poly(methyl metacrylate), polystyrene, len lông cừu, polyacrylonitrile, cellulose, polychloroprene. Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất được dùng để chế tạo cao su ? Câu 24: Trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp solvay từ nguyên liệu chính là đá vôi (CaCO 3 ), muối ăn NaCl, ammonia và nước qua phương trình : CaCO 3 → CaO + CO 2 (1) NaCl + NH 3 + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 + NH 4 Cl (2) Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, để sản xuất 8,4 tấn NaHCO 3 (baking soda) cần bao nhiêu tấn đá vôi (có 100% CaCO 3 ) biết 20% lượng CO 2 sinh ra ở phản ứng (1) đã thất thoát ra ngoài. Câu 25: Nhiều enzyme tham gia có chọn lọc với các liên kết peptide nhất định. Chẳng hạn tryspin là một emzyme tiêu hóa xúc tác quá trình thủy phân liên kết peptide ở carboxyl của các amino acid argnine (Arg) và lysine (Lys). Thủy phân pepitse sau Ala – Phe – Lys – Val – Met – Tyr – Gly – Arg – Ser – Trp – Leu – His bằng emzyme tryspin thu được tối đa bao nhiêu peptide có mạch ngắn hơn ? Câu 26: Cho các thí nghiệm sau : (1) Glucose phản ứng thuốc thử Tollens (2) Glucose phản ứng với nước bromine (3) Glucose phản ứng với copper(II) hydroxide trong NaOH đun nóng. (4) Saccharose phản ứng với copper(II) hydroxide trong môi trường kiềm ở điều kiện thường. (5) Cellulose phản ứng với HNO 3 đặc có mặt H 2 SO 4 đặc, đun nóng. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử ? Câu 27: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O 2 , thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe 3 O 4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H 2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m ? Câu 28: Một hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 1,8 kg than. Gia thiết loại than đá trên chứa 90% carbon và 1,2% sulfur về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ. Cho các phản ứng : C(s) + O 2 (g) → CO 2 (g) Δ r = -393,5 kJ/mol S(s) + O 2 (g) → SO 2 (g) Δ r = -296,8 kJ/mol Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện (1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)? (kết quả làm trong đến hàng phần mười). ----------------HẾT---------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1B 2D 3C 4A 5D 6D 7D 8C 9D