PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN MCO3 VÀ MHCO3 - GV.docx

BÀI TOÁN MUỐI CARBONATE VÀ HYDROGEN CARBONATE A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. DẠNG 1. THÊM TỪ TỪ HỖN HỢP MUỐI CARBONATE, MUỐI HYDROGEN CARBONATE VÀO DUNG DỊCH CHỨA HCL HOẶC H 2 SO 4 LOÃNG 1. Phương trình hóa học xảy ra: - Gọi chung các muối carbonate là M 2 (CO 3 ) n và hydrogen carbonate M(HCO 3 ) n 23nn22 3nn22 M(CO)2nHCl2MClnCOnHO M(HCO)nHClMClnCOnHO   - Khi cho hỗn hợp muối M 2 (CO 3 ) n và M(HCO 3 ) n phản ứng xảy ra cùng lúc theo tỉ lệ của muối. - Khí CO 2 xuất hiện ngay khi cho muối vào acid do ban đầu acid dư. - Lập tỉ lệ giữa M 2 (CO 3 ) n và M(HCO 3 ) n theo số mol hoặc nồng độ mol của muối, đặt mol phản ứng theo đúng tỉ lệ của chúng. 2. Bài tập vận dụng Bài 1. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K 2 CO 3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO 2 thu được (đkc) là: A. 0,4958 lít B. 0,2479 lít. C. 0,37185 lít. D. 0,12395 lít. Hướng dẫn - Phương trình hóa học: K 2 CO 3 + 2HCl → 2KCl + CO 2 + H 2 O Ta thấy: 23KCO HClnn 0,020,03 1122 → K 2 CO 3 dư. - Theo phương trình hóa học: 22COHClCO 1 nn0,015(mol)V0,015.24,790,37185(L) 2 Bài 2. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được số mol CO 2 là A. 0,015. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,020. Hướng dẫn Ta có: 233NaCONaHCOHCln0,02(mol);n0,02(mol);n0,03(mol) - Phương trình hóa học: 2322 322 NaCO2HCl2NaClCOHO(1) NaHCOHClNaClCOHO(2)   Theo phương trình hóa học ta có: 233HClNaCONaHCOn2nn0,06(mol)0,03 → HCl phản ứng hết; Na 2 CO 3, NaHCO 3 dư. - Theo bài: 23 3 NaCO NaHCO n 0,021 n0,021 - Đặt x là mol của Na 2 CO 3, NaHCO 3 phản ứng: Theo phương trình hóa học ta có 2233HClCONaCONaHCOn3x0,03(mol)x0,01(mol)nnn2x0,02(mol) Bài 3. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO 2 (đkc). Giá trị của V là
Hướng dẫn Ta có: 233NaCONaHCOHCln0,005(mol);n0,0075(mol);n0,0125(mol) - Phương trình hóa học: 2322 322 NaCO2HCl2NaClCOHO(1) NaHCOHClNaClCOHO(2)   Theo phương trình hóa học ta có: 233HClNaCONaHCOn2nn0,0175(mol)0,0125 → HCl phản ứng hết; Na 2 CO 3, NaHCO 3 dư. - Theo bài: 23 3 NaCO NaHCO n 0,0052 n0,00753 - Đặt 2x là mol của Na 2 CO 3 thì 3x là mol NaHCO 3 phản ứng: - Theo phương trình hóa học ta có 2233 2 HClCONaCONaHCO CO 11 n2.2x3x0,0125(mol)x(mol)nnn5x(mol) 560112 1 V24,790,2213(L)221,3mL 112   Bài 4. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Hướng dẫn Ta có: 233NaCONaHCOHCln0,12(mol);n0,06(mol);n0,2(mol) - Phương trình hóa học: 2322 322 NaCO2HCl2NaClCOHO(1) NaHCOHClNaClCOHO(2)   Theo phương trình hóa học ta có: 233HClNaCONaHCOn2nn0,3(mol)0,2 → HCl phản ứng hết; Na 2 CO 3, NaHCO 3 dư (X) 2323 3232 NaCOCa(OH)CaCO2NaOH(3) NaHCOCa(OH)CaCONaOHHO(4)   - Theo bài: 23 3 NaCO NaHCO n 0,122 n0,061 - Đặt 2x là mol của Na 2 CO 3 thì x là mol NaHCO 3 phản ứng: - Theo phương trình hóa học ta có: HCln2.2xx0,2(mol)x0,04(mol) 233NaCO(dö)NaHCOn0,122.0,040,04(mol);n0,060,040,02(mol) - Theo phương trình hóa học (3, 4) 32333CaCONaCONaHCOCaCOnnn0,06(mol)m6(gam) Bài 5. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,3 mol NaHCO 3 vào 150 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được khí CO 2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 34,95 gam B. 66,47 gam C. 74,35 gam D. 31,52 gam

2323NaCOBaClBaCO2NaCl(3) - Theo phương trình hóa học (3) 3233BaCONaCOBaCOnn0,04(mol)m0,04.1977,88(gam) Bài 7. Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm K 2 CO 3 0,6M và NaHCO 3 0,8M vào dung dịch H 2 SO 4 , khuấy đều, thu được 1,7353 lít CO 2 (đkc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 27,770. B. 21,945. C. 25,440. D. 21,500. Hướng dẫn Ta có: 2332KCONaHCOCOn0,06(mol);n0,08(mol);n0,07(mol) - Phương trình hóa học: 23242422 3242422 KCOHSOKSOCOHO(1) 2NaHCOHSONaSO2CO2HO(2)   Theo phương trình hóa học ta có: 2233COKCONaHCOnnn0,14(mol)0,07 → H 2 SO 4 phản ứng hết; Na 2 CO 3, NaHCO 3 dư (X) - Theo bài: 23 3 KCO NaHCO n 0,063 n0,084 - Đặt 3x là mol của K 2 CO 3 thì 4x là mol NaHCO 3 phản ứng: - Theo phương trình hóa học (1, 2) ta có: 2COn3x4x0,07(mol)x0,01(mol) 24HSO 4x n3x0,05(mol) 2 233KCO(dö)NaHCOn0,063.0,010,03(mol);n0,084.0,010,04(mol) - Phương trình hóa học: 2323 3232 2424 2424 KCOBa(OH)BaCO2KOH(3) NaHCOBa(OH)BaCONaOHHO(4) KSOBa(OH)BaSO2KOH(5) NaSOBa(OH)BaSO2NaOH(6)     - Theo phương trình hóa học (3, 4) 32333 42424244 BaCOKCONaHCOBaCO BaSOKSONaSOHSOBaSO nnn0,07(mol)m13,79(gam) nnnn0,05(mol)m11,65(gam) m13,7911,6525,44(gam)     Bài 8. Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na 2 CO 3 0,4 M và KHCO 3 0,6 M) vào 300 ml dung dịch H 2 SO 4 0,35 M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít khí CO 2 (đkc) và dung dịch Y. Cho BaCl 2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của V và m. Hướng dẫn Ta có: 23324NaCOKHCOHSOn0,1(mol);n0,15(mol);n0,105(mol) - Phương trình hóa học:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.