PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 6_Lũy thừa với số mũ tự nhiên_Lời giải.pdf


BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS TAILIEUTOAN.VN Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 2 Ví dụ 7: Tính a) 5 3 4 : 4 b) 9 2 9 :9 c) 7 5 : 5 Giải a) 5 3 2 4 : 4 4 16 = = b) 9 2 7 9 :9 9 = c) 7 6 5 :5 5 = B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Viết tích các thừa số bầng nhau dưới dạng luỹ thừa Phuong pháp giai - Đếm số các thừa số bằng nhau trong tích. - Viết dưới dạng luỹ thừa, trong đó cơ số là giá trị của thừa số, số mũ chính là số các thừa số bằng nhau. Ví dụ 1. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa: a) 2. 2. 2; b) 3. 3. 3. 3 ; c) 555555  ; d) 10 10 10   . Giải a) 3 2 2 2 2   = . b) 4 3 3 3 3 3    = . c) 6 5 5 5 5 5 5 5      = . d) 3 10 10 10 10   = . Ví dụ 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa: a) 2. 2. 3. 3. 3. 6 ; b) 2 , 5. 5 , 10 , 10. Giải a) 3 4 2 2 3 3 3 6 2 2 3 3 3 2 3 2 2 2 3 3 3 3 2 3      =       =       =  . b) 3 4 2 5 5 10 10 2 5 5 2 5 2 5 2 2 2 5 5 5 5 2 5     =       =       =  . Dạng 2. Tính và so sánh giá tri của các luỹ thừa Phưong pháp giải - Áp dụng công thức ( ) * th?a s? n n a a a a n =    để tính giá trị các luỹ thừa. - So sánh giá trị của các luỹ thừa vừa tính. Ví dụ 1. Tính giá trị của các luỹ thừa sau:

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS TAILIEUTOAN.VN Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 4 a) Ta có: 3 2 2 2 2 5 2 2 2 5 5 8 25 200;3 4 3 3 4 4 9 16 144  =     =  =  =    =  = . Do đó: 3 2 2 2 2 5 3 4    . b) Ta có: 3 2 2 2 4 7 4 4 4 7 7 64 49 3136;6 5 6 6 5 5 36 25 900  =     =  =  =    =  = . Do đó: 3 2 2 2 4 .7 6 .5  . Dạng 3. Từ cách đọc luỹ thừa, viết và tính giá tri của luỹ thừa Phuơng pháp giải - Từ cách đọc luỹ thừa, viết các luỹ thừa: n a đọc là " a mũ n " hay " a luỹ thừa n " ( a gọi là cơ số, n gọi là số mũ). - Tính giá trị các luỹ thừa vừa viết. Ví dụ 1. Viết và tính giá trị các luỹ thừa có cách đọc như sau: a) Năm luỹ thừa bốn; b) Tám lập phương. Giải a) Năm luỹ thừa bốn: 4 5 5 5 5 5 625 =    = . b) Tám lập phương: 3 8 8 8 8 512 =   = . Dạng 4. Viêt một số tự nhiên dưới dạng luỹ thưa cùng một cơ số Phuơng pháp giải Áp dụng công thức ( ) * th?a s? . n n a a a g a n  =  . Ví dụ 2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng luỹ thừa: a) 4 ; b) 9 ; c) 16 ; d) 125. Giải a) 2 4 2 2 2 =  = . b) 2 9 3 3 3 =  = . c) 4 16 2 2 2 2 2 =    = . d) 3 125 5 5 5 5 =   = .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.