PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [Springboard] WORD FORMATION THEORY | PART 2

LÝ THUYẾT WORD FORMATION NÂNG CAO PHẦN II : TIỀN TỐ, HẬU TỐ ĐẶC BIỆT Phần 1 Các tiền, hậu tố cơ bản (er, tion, dis, ist, an,...) Phần 2 Các tiền, hậu tố nâng cao (-conscious, -rich,...) Phần 3 Hướng dẫn làm bài word formation dưới dạng đoạn văn Phần 4 Hướng dẫn làm bài word formation khi không biết từ cần điền Other parts are available at @Facebook Page : Springboard Vietnam @Facebook Group : Springboard Connects Bên cạnh các tiền tố, hậu tố cơ bản đã học, như là -tion, -er, im-, il-, dis-; còn một số tiền tố và hậu tố nâng cao khác để thay đổi cấu tạo từ dưới đây : Lưu ý : Không phải từ nào cũng có thể ghép để đưa ra cấu tạo từ mới; tuy nhiên, việc hiểu qua ứng dụng của từng hậu tố, tiền tố sẽ giúp các bạn có khả năng phỏng đoán, cùng với khả năng hiểu ngôn ngữ trong nhiều ngữ cảnh Noun-conscio us Ý chỉ những người coi trọng, quan tâm thái quá về 1 khía cạnh nào đó trong cuộc sống Health-conscious person : người chú trọng sức khỏe Money-conscious society: xã hội chú trọng về tiền bạc Safety-conscious company : công ty chú trọng về sự an toàn Time-conscious workforce : lực lượng lao động chú trọng vào tiền bạc Class-conscious society : xã hội coi trọng giai cấp Result-conscious parents : cha mẹ quan tâm đến kết quả -esque Picturesque : đẹp như tranh Picassoesque paintings : đẹp như tranh Picasso vẽ Noun-free Ý chỉ cái gì không chứa tính chất đó (là tính chất của noun đi cùng) Sugar-free food : đồ ăn không đường Stress-free life : 1 cuộc sống mà không có stress, áp lực Tax-free shop : cửa hàng miễn thuế Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức
Additive-free food : thức ăn không có chất phụ gia Noun-rich Ý chỉ một món đồ (thường là đồ ăn, thức uống) có giàu chất gì đó fibre-rich diet : chế độ ăn nhiều chất xơ vitamin-rich drink : thức uống nhiều vitamin calcium-rich food : đồ ăn nhiều canxi Cross- A link between two things : Liên kết giữa 2 cái Cross-border : xuyên biên giới Cross-cultural : xuyên văn hóa (Cross-cultural misunderstanding between Vietnam and Korea) Con-/Com- Mix things together (Communicate) : Mang tính kết nối, giao tiếp Converse - Conversation Communicate - Communication Commiserate Congeal E- Coming out : Thoát ra Eject Emit Ad- Add sth to sth : Sự thêm thắt, bên cạnh Addition Adjacent = Next to = Besides Adjoin = Connect/Link Pro- Push forward/Increase : Mang tính thúc đẩy, tăng trưởng, cũng thường mang sắc thái tích cực Procreate : sinh sản thêm Proliferate = Mushroom = Increase significantly : tăng đột phá Promote : thăng chức, thúc đẩy Productive -able Washable Avoidable problem Predictable Noun-led Được dẫn dắt/chỉ đạo/khởi xướng bởi ai đó Teacher-led learning style : Cách học được dẫn dắt bởi thầy cô Community-led initiative : 1 cái sáng kiến được đề ra bởi cộng đồng Student-led protest : cuộc biểu tình được dẫn dắt bởi student Worker-led uprising : cuộc nổi dậy do đc dẫn dắt bởi các công nhân Adj/Noun -minded Ý chỉ nhóm người,... có quan điểm/khuynh hướng/suy nghĩ/... giống nhau Like-minded friends : Nhóm bạn có cùng quan điểm, cùng gu Career-minded women : Người có ý cầu tiến trong sự nghiệp Money-minded businessmen -proof Chống, ngăn cản gì đó Ovenproof dish : chống nhiệt trong lò vi sóng Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức
Waterproof jacket : áo chống nước Soundproof room : phòng cách âm Bulletproof window : cửa chống đạn Noun-related Dùng để miêu tả tính chất liên quan đến danh từ đó Stress-related reason (that leads to depression) : nguyên nhân liên quan đến stress Age-related earnings : thu nhập tuổi già Stomach-related illness : bệnh liên quan đến bụng Finance-related issues : vấn đề liên quan đến tài chính Noun-ridden Bị bủa vây bởi thứ gì đó Regret-ridden person : người luôn cảm thấy hối hận Crime-ridden society : xã hội đầy cạm bẫy bởi tệ nạn Bedridden patient : Người ốm liệt giường -Worthy Ý chỉ xứng đáng thứ gì đó Trustworthy person : người đáng tin cậy Praiseworthy student : học sinh đáng khen Newsworthy : đáng đưa tin, ý chỉ rất hay Auto- Tự động Autonomous country : nước tự chủ Autodidact : tự học Bio- Liên quan đến hệ sinh thái Biodegradable packaging : phân huỷ sinh học Biology : hệ sinh thái Cyber- Trực tuyến, online Online learning = Virtual learning = Elearning = Cyber learning : học trực tuyến Cybercrime : tệ nạn qua mạng Cybercafe : quán cafe online -gress- Congress; Progress -ics Ý chỉ 1 lĩnh vực, nguyên lý kiến thức nào đó Geographics, physics, politics, economics,.. pre- >< post- Pre : trước | Post : sau Pre-covid period >< Post-covid era Pre-war >< Post-war aftermath/repercussion Retro- Mang tính phục cổ, đi lùi về thời gian retrospective : hoài niệm, nhìn về quá khứ (In retrospect : Khi hoài niệm lại) retroactive law : có hiệu lực từ quá khứ (retro + active : từ thời xưa + có hiệu lực) A- Không có Apolitical : Phi chính trị (Political : chính trị) Amoral : Vô đạo đức (Moral : đạo đức) Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức
Anti- Chống lại Antidepressant : chống trầm cảm Anti-aging medicine : thuốc chống già Anticancer drug : thuốc chống ung thư Anti Authority : chống chính quyền Co- Ý chỉ cùng nhau, đối tác,... Co-worker : đồng nghiệp Co-author : đồng tác giả Co-founder : đồng sáng lập Co-educationer Ex- Cựu, cũ Ex-convict : tội phạm cũ Ex-friend : Bạn cũ De- Mang tính rút lui, giảm, mang sắc thái tiêu cực Deduct money from bank : rút tiền Dethrone : tước ngai Decelerate >< Accelerate : giảm tốc độ >< tăng tốc Omni- Ý chỉ tất cả, mọi thứ,... Omnipresent = Common = Widespread = Ubiquitous : phổ biến, xuất hiện mọi nơi Omnivorous : ăn tạp - động vật (ăn cả rau, thịt,... - tức là cái gì cũng ăn = omni) Re- Lại, làm lại,... Redo : Làm lại Retry : Thử lại lần nữa Reconsider : Suy nghĩ lại Magn- Ý chỉ rộng lớn, rất có quyền, uy,... Magnificent : lộng lẫy, uy nga Magnify = Largen : phóng đại, làm to ra Magnate : 1 người giàu có, rất có quyền hành BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. These students are considered ______________ (PRIVILEGE) because they are forced to drop off from school from the very young age due to inadequate financial background. 2. The ______________ (PRESENT) of technology has significantly improved people's living standards. 3. Her mother ______________ (STATE) the fact that her son is extraordinary when in fact, he is just a mediocre student. Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.