PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CKII-VL10-ĐỀ SỐ 7-MỚI-24-K.doc

1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ LỚP 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: [NB] Gọi F là độ lớn lực tác dụng, d là khoảng cách từ giá của lực F→ đến trục quay. Biểu thức tính Momen của lực F là A. 21 MF.d 2 B. 1 MF.d 2 C. 2 MF.d D. MF.d Câu 2: [NB] Đơn vị đo năng lượng là A. Joule (J). B. Watt (W). C. Newton (N). D. radian (rad). Câu 3: [NB] Gọi A là công thực hiện trong thời gian t thì công suất được tính theo công thức A. 2 A P t B. A P t C. PA.t D. 2 A P t Câu 4: [NB] Một vật khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v thì động năng của vật là A. 2 đ 1 Wmv 2 B. đWmv C. 2 đWmv D. đ 1 Wmv 2 Câu 5: [NB] Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 6: [NB] Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v→ là A. pm.v→→ B. pm.v→ C. m p v→ → D. pm.v→ Câu 7: [NB] Đơn vị nào sau đây là đơn vị tốc độ góc ? A. giây ( s ) B. radian ( rad ) C. radian nhân giây ( rad.s ) D. radian trên giây ( rad/s ) Câu 8: [NB] Vật nào dưới đây biến dạng nén? A. dây cáp của cầu treo. B. thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá. D. trụ cầu. Câu 9: [NB] Gọi ,V,g,h lần lượt là khối lượng riêng, thể tích, gia tốc trong trường và chiều cao cột chất lỏng trong bình. Áp suất cột chất lỏng lên đáy bình được xác định bởi A.  pgVh B. pgh . C.  pVh D. pVg Câu 10: [TH] Khi lực F→ không đổi tác dụng lên một vật điểm đặt của lực đó chuyển dời theo hướng hợp với hướng của lực góc  thì công của lực đó thực hiện được tính theo công thức A. AFscos B. AFssin C. AF.scos→ D. AF.scos→→ Câu 11: [TH] Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.


4 Câu 5: [VDC] Một em bé khối lượng 15 (kg) chơi cầu trượt. Em bé trượt không vận tốc đầu từ đỉnh cầu trượt, cầu trượt có chiều dài 1,6(m)ℓ , hợp với mặt phẳng ngang một góc 030 . Biết hệ số ma sát giữa em bé và mặt cầu là 0,2 . Cho gia tốc trọng trường 2g10(m/s) . Động năng của em bé khi xuống đến chân cầu trượt bằng bao nhiêu (J) ? Câu 6: [VDC] Một thuyền có khối lượng M900(kg) , có chiều dài 20(m)ℓ thả trôi theo dòng nước với tốc độ V2(m/s) đối với bờ sông. Ở hai đầu của thuyền có hai người đồng thời xuất phát để đổi chỗ cho nhau, người có khối lượng 1m40kg đi theo chiều ngược nước chảy, người có khối lượng 2m60kg đi ngược chiều người thứ nhất. Cả hai đi cùng tốc độ u1(m/s) đối với thuyền. Quãng đường mà thuyền đi được đối với bờ sông trong thời gian hai người đổi chỗ cho nhau là bao nhiêu mét ? ---------------------------- Hết ----------------------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.