PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 7 - HS.docx



TIẾNG ANH 10 Page 1 65. technical (adj) /ˈteknɪkl/ thuộc về kĩ thuật 66. trade (n) /treɪd/ thương mại 67. train (v) /treɪn/ huấn luyện 68. vaccinate (v) /ˈvæksɪneɪt/ tiêm vắc xin 69. welcome (v) /ˈwelkəm/ chào đón 70. world peace (n) /wɝːld piːs/ hòa bình thế giới B. GRAMMAR: I. ADJECTIVES IN COMPARATIVES (TÍNH TỪ TRONG PHÉP SO SÁNH): 1. Short adjective (Tính từ ngắn): - Là những tính từ 1 âm tiết hoặc tính từ 2 âm tiết có chữ cái tận cùng là –y,-ow,-et,-er-le. Vd: fast, slow, tall, short, happy, narrow, quiet, clever, simple,… 2. Long adjective (Tính từ dài): - Là những tính từ có 2 âm tiết trở lên Vd: tired, modern, beautiful, active, competitive,… Lưu ý: Một số tính từ vừa là tính từ ngắn vừa là tính từ dài: free, keen, safe, sure, true, wise, clever, common, gentle. II. COMPARATIVE (PHÉP SO SÁNH HƠN): 1. Comparative with short adjective (So sánh hơn với tính từ ngắn): - Công thức: Vd: + Educated children IS WISER THAN uneducated children. (Những đứa trẻ được giáo dục thì KHÔN NGOAN HƠN những đứa trẻ không được giáo dục) + The job market in undeveloped countries IS NARROWER THAN the job market in Vietnam. (Thị trường việc làm ở các nước không phát triển thì HẸP HƠN SO VỚI thị trường việc làm ở Việt Nam) 2. Comparative with long adjective (So sánh hơn với tính từ dài): - Công thức: Vd: + Our organisation aims to make disable children feel MORE CONVENIENT when they go to school. (Tổ chức của chúng tôi hướng tới việc làm cho những đứa trẻ khiếm khuyết cảm thấy thoải mái hơn khi đi đến trường) + EU job market is MORE ATTRACTIVE THAN Asian job market. (thị trường việc làm EU thì hấp dẫn hơn thị trường việc làm ở châu Á) Lưu ý: - KHÔNG có dạng phủ định của phép so sánh hơn. Africa IS POORER than other continents. (Châu Phi NGHÈO HƠN các châu lục khác)  Other continents AREN’T POORER than Africa. (các châu lục khác KHÔNG NGHÈO HƠN châu Phi)  III. SUPERLATIVE (PHÉP SO SÁNH NHẤT): 1. Superlative with short adjective (So sánh nhất với tính từ ngắn): - Công thức: SHORT ADJ + “-ER” + (THAN) MORE + LONG ADJ + (THAN) THE + SHORT ADJ + “-EST”
TIẾNG ANH 10 Page 1 Vd: + Viet Nam is THE HAPPIEST country in the world. (Việt Nam là đất nước HẠNH PHÚC NHẤT trên thế giới). + United States and China are two of THE RICHEST countries in the world. (Mĩ và Trung Quốc là 2 trong những nước GIÀU NHẤT trên thế giới) 2. Superlative with long adjective (So sánh nhất với tính từ dài): - Công thức: Vd: + People say that Africa children are THE MOST VULNERABLE children in the world because they can’t get access to education. (Người ta nói rằng trẻ em Châu Phi là trẻ em DỄ TỔN THƯƠNG NHẤT trên thế giới vì chúng không thể tiếp cận đến giáo dục) + FAO supports THE MOST UNDEVELOPED countries all over the world. (tổ chức FAO hỗ trợ những nước CHƯA PHÁT TRỂN NHẤT trên toàn thế giới) C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION: E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. educated B. dentist C. trade D. hardware Question 2: A. commit B. promote C. economic D. poverty Question 3: A. regional B. gender C. surgeon D. singular Question 4: A. trade B. quality C. patient D. danger Question 5: A. essential B. expert C. experience D. economic Question 6: A. technical B. chemistry C. charity D. chaos E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 1: A. economic B. independent C. possibility D. environmental Question 2: A. essential B. poverty C. quality D. regional Question 3: A. technical B. vaccinate C. parachute D. investor Question 4: A. commit B. enter C. expert D. welcome Question 5: A. economic B. economy C. competitive D. experiment Question 6: A. invest B. product C. respect D. promote Question 7: A. organisation B. environmental C. international D. communication Question 8: A. vaccination B. competitive C. economy D. equality Question 9: A. traditional B. communicate C. economic D. intelligence II-VOCABULARY AND GRAMMAR: E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Viet Nam is a member of many international ___________. A. businesses B. communities C. programmes D. organisations THE MOST + LONG ADJ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.