Nội dung text CHUYÊN ĐỀ HSG PHẦN LƯỢNG GIÁC 11.doc
Trang 3 Bài 18. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thoả mãn hệ thức: .BCABBC ABBCAC Tính tổng số đo góc: 3.AB Bài 19. Xét các tam giác ABC thoả mãn ràng buộc: ,, 2MaxABC . Tìm giá trị lớn của biểu thức: 23 sinsinsin.PABC Bài 20. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2(21)(sincos)(sincos)2220mxxxxmm Bài 21. Chứng minh rằng với mọi xℝ ta luôn có sincos1xx . Bài 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm sincos1sin2sincos2mxxxxx Bài 23. Giải phương trình: cos2cos3sincos4sin6xxxxx . Bài 24. Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình 22x12x12x1 sinsin3s0 33co xxx thỏa mãn điều kiện 1 10x Bài 25. Tìm m để phương trình osxcos3xos2x1mcc có đúng 8 nghiệm trên khoảng 5 (;) 22 Bài 26. Trong tất cả các tam giác ABC cho trước, tìm tam giác có os2Aos2os2PccBcC lớn nhất. Bài 27. Giải phương trình : 28cos4.cos21cos310xxx Bài 28. Tính số đo các góc trong tam giác ABC , biết sinsinsin 123 ABC Bài 29. Giải phương trình 222cos1cot2sin10xxx Bài 30. Tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức cos22cos2cos220ABC Bài 31. Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm : ;02 32cos. 2 3 cos)(cos2)(cos2 a x a x xaxa Bài 32. Cho tam giác ABC có : tanA+tanC=2tanB.CMR : ; 4 23 coscosCA Bài 33. Giải phương trình: 1tan.tan2cos3xxx Bài 34. Trong tam giác ABC biết số đo ba góc ,,ABC lập thành cấp số cộng với ABC và thỏa hệ thức 13 coscoscos 2ABC . Tính số đo các góc ,,ABC . Bài 35. Giải phương trình 2259 3sin72sin2cos 422 xx cosxx Bài 36. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt trong khoảng ; 22 : 244 4cos16sincos1410 44 xx xmm Bài 37. Giải phương trình : cosx.cos2x = 1/4
Trang 4 Hướng dẫn giải x=kπ không phải là nghiệm.nhân thêm sinx vào hai vế để đưa về pt sin4x=sinx Suy ra x=k2π/3 ; x=π/5 +k2π/5 vì x≠kπ nên pt có các nghiệm x=±2π/3 +k2π; x=±π/5 +k2π; x=±3π/5 +k2π Bài 38. Giải phương trình: 2(cos1)(2cos1) 1sin22cos. sin xx xx x Bài 39. Cho phương trình: 33(3)sin(1)coscos(2)sin0mxmxxmx a) Giải phương trình khi 5m . b) Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm 5 , 4x . Bài 40. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức: 111111 coscoscos sinsinsin 222 ABCABC Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Bài 41. Giải phương trình : 23 33 2sin()sinx - os 42 0 sinos x cx xcx . Bài 42. Tìm m để phương trình cos 0 1 2 cos 1 4 22 m x x x x có nghiệm. Bài 43. Tam giác ABC có ba góc thỏa mãn hệ thức : 017)coscos(sin34sinsincos8CBACBA . Hãy tính các góc của tam giác đó. Bài 44. Giải phương trình: cos23cos1 1 sin1 xx x Bài 45. Giải phương trình sau sin2sincos12sincos30xxxxx . Hướng dẫn giải 2 sincos1sincosx12sincos30 sincos1sincos1sincosx12sincos30 sincos1sin2cos40 PTxxxxx xxxxxxx xxxx 2 sincos1 ,() sin2cos4()2 2 xk xx k xxVNxk ℤ Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 2,2,() 2xkxkk ℤ Bài 46. Cho 4 2 5cos với 2 . Tính giá trị của biểu thức: 1 4 Ptancos Hướng dẫn giải