PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C6. Ôn tập Chương VI.pdf

ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1A. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0, 1 2 8 2; ; ; 60 9 3   . 1B. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0, 25 25 25; ;1,5; 18 3 . 2A. Tìm thành phần chưa biết x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1,5 20 6 x  ; b) 9 4 x x   . 2B. Tìm thành phần chưa biết x trong các tỉ lệ thức sau: a) 8 2,6 3,9 x   ; b) 25 4 x x  . 3A. Từ tỉ lệ thức 4 5 a b  (với a,b khác 0) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào? 3B. Từ tỉ lệ thức 6 7 x y  (với x, y khác 0 ) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào? 4A. Dặm là tên của một đơn vị chiều dài trong Hệ đo lường Anh. Biết rằng 1 dặm 1,6 km. a) Hỏi một con đường dài 3 km sẽ có chiều dài là bao nhiêu dặm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? b) Độ dài của một vật thể tính theo km có tỉ lệ thuận với độ dài của vật thể đó tính theo dặm không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 4B. Pound (đọc là pao và viết tắt là lb ) là tên một đơn vị khối lượng trong Hệ đo lường Anh. Biết rằng 1 lb  0,45 kg . a) Hỏi một người có khối lượng 60 kg sẽ có khối lượng là bao nhiêu pound (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? b) Khối lượng của một người tính theo kg có tỉ lệ thuận với khối lượng của người đó tính theo pound không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 5A. Số đo ba góc ˆ , , A Bˆ Cˆ của tam giác ABC tỉ lệ với 2;3;4. Tính số đo ba góc của tam giác đó. 5B. Số đo ba góc ˆ , , D Eˆ Fˆ của tam giác DEF tỉ lệ nghịch với 2;3;6 . Tính số đo ba góc của tam giác đó. 6A. Ba đội xe tải cùng vận chuyển một lượng hàng hoá như nhau. Đội thứ nhất vận chuyển xong trong 2 giờ, đội thứ hai trong 2,5 giờ và đội thứ ba trong 3 giờ. Biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội
thứ ba là 10 xe, tính số xe của mỗi đội (lượng hàng hoá mỗi xe chở được là như nhau). 6B. Ba nhóm thợ thực hiện xây các ngôi nhà giống nhau. Nhóm thứ nhất xây xong trong 40 ngày, nhóm thứ hai trong 60 ngày và nhóm thứ ba trong 50 ngày. Biết nhóm thứ ba có ít hơn nhóm thứ nhất là 3 người thợ, tính số người thợ của mỗi nhóm (năng suất các người thợ như nhau). III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 7. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0, 3 6; ;16; 20 4  . 8. Tìm thành phần chưa biết x trong các tỉ lệ thức sau: a) 14 21 x 15   ; b) 16 4 x x   . 9. Từ tỉ lệ thức x m y n  (với x, y,m,n khác 0 ) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào? 10. Gallon (đọc là ga-lông và viết tắt là gal) là tên một đơn vị thể tích trong Hệ đo lường Anh. Biết rằng 1 gal  3,79l . a) Hỏi một can có dung tích 5l sẽ có dung tích là bao nhiêu gallon (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)? b) Dung tích của một vật tính theo l có tỉ lệ thuận với dung tích của vật đó tính theo gallon không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 11. Số đo ba góc ˆ , , M Nˆ Pˆ của tam giác MNP tỉ lệ với 5;7;8 . Tính số đo ba góc của tam giác đó. 12. Ba bạn Hoàng, Tuấn và Minh cùng đi một con đường từ sân bóng đá tới trường. Thời gian ba bạn di chuyển lần lượt là 10 phút, 12 phút và 15 phút. Biết mỗi phút bạn Minh đi chậm hơn bạn Hoàng là 10 m, tính chiều dài quãng đường mỗi bạn đi. 13*. Một tam giác có chu vi bằng 36 cm và độ dài ba đường cao tỉ lệ nghịch với 3;4;5. Tính diện tích tam giác đó. 14*. Thời gian một người thợ làm 6 cái bánh bằng thời gian một máy tự động làm 15 cái bánh. Hỏi mất bao lâu để người thợ đó làm được số bánh bằng số bánh máy tự động làm trong 24 giờ?
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 1A. 8 0,2 3 ; 1 2 60 9   1 0,2 60 ; 8 2 3 9    2 8 9 3 ; 1 0,2 60   1 2 60 9 0,2 8 3   . 1B. Tương tự bài 1A. Đáp án: 25 0,25 18 ; 1,5 25 3  0,25 1,5 ; 25 25 18 3  25 25 3 18 ; 1,5 0,25  25 1,5 3 . 0,25 25 18  2A. a) x  5; b) x  6 . 2B. Tương tự bài 2A. Đáp án: a) 16 3 x   ; b) x  10 . 3A. 5 ; 4 5 4 a b b a    4 ; 5 a b  4 5 a b  3B. Tương tự bài 3A. Đáp án: 6 6 ; 7 7 x y y x    7 ; 6 x y  7 . 6 y x  4A. a) Một con đường dài 3 km sẽ có chiều dài xấp xỉ 1,88 dặm. b) Độ dài của một vật thể tính theo km tỉ lệ thuận với độ dài của vật thể đó tính theo dặm với hệ số tỉ lệ là bằng 1,6 . 4B. Tương tự bài 4A. Đáp án: a) Một người có khối lượng 60 kg có khối lượng xấp xỉ 133 pound. b) Khối lượng của một người tính theo kg tỉ lệ thuận với khối lượng của người đó tính theo pound với hệ số tỉ lệ bằng 0,45 . 5A. Số đo ba góc ˆ , , A Bˆ Cˆ của tam giác ABC lần lượt là 40 ;60 ;80    . 5B. Số đo ba góc ˆ , , D Eˆ Fˆ của tam giác DEF lần lượt là: 90 ;60 ;30    . 6A. Số xe của mỗi đội lần lượt là 30 xe, 24 xe và 20 xe. 6B. Số người thợ của mỗi nhóm lần lượt là 15 người, 10 người và 12 người. 7. 3 0,6 4 ; 16 20    0,6 16 ; 3 20 4    3 20 4 ; 16 0,6    16 20 0,6 3 4   .
8. а) x  10 ; b) x  8 . 9. ; x m x y y n m n    ; n m y x  y n x m  . 10. a) Một can có dung tích 5l sẽ có dung tích là xấp xỉ 1,319 gal. b) Dung tích của một vật tính theo l tỉ lệ thuận với dung tích của vật đó tính theo gallon với hệ số tỉ lệ là 3,79. 11. Số đo ba góc ˆ , , M Nˆ Pˆ của tam giác MNP lần lượt là 0 45 ;63 ;72   . 12. Chiều dài quãng đường mỗi bạn đi là 300 m . 13*. Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a,b,ccm. ĐK: a,b,c  0 . Kí hiệu các chiều cao tương ứng với các cạnh a,b,c lần lượt là ha ,hb ,hc cm. Kí hiệu diện tích tam giác là   2 S cm . Theo đề bài ta có: 36;3 4 5 và . 2 2 2 a b c a b c ah bh ch a  b  c  h  h  h    S Ta có: 2 2 2 ; ; 2 2 2 a b c a b c ah bh ch S S S S h h h a b c        ; mà 6 8 10 3 4 5 6 8 10 a b c S S S a b c h h h a b c         . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 36 3 6 8 10 6 8 10 24 2 a b c a  b  c        Suy ra 3 3 3 .6 9; .8 12; .10 15 2 2 2 a   b   c   . Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 9 cm,12 cm và 15 cm . Diện tích tam giác là 2 54 cm . 14*. Vì thời gian một người thợ làm 6 cái bánh bằng thời gian một máy tự động làm 15 cái bánh nên trong cùng một thời gian, số bánh máy tự động làm được gấp 15 5 6 2  lần số bánh người thợ làm được.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.