PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 22. UNIT 10 PLANET EARTH - GV.docx


25 Giraffe n /dʒɪ'ræf/ Hươu cao cổ 26 Global warming n /'gləʊbəl 'wɔ:mɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu 27 Gorgeous adj /'gɔ:rdʒəs/ Tuyệt đẹp 28 Grassland n /'grɑ:slænd/ Đồng cỏ 29 Habitat n /'hæbɪtæt/ Môi trường sống của động thực vật 30 Habitat loss n /'hæbɪtæt lɒs/ Mất môi trường sống 31 Harm V /hɑ:m/ Làm hại 32 Human n /'hju:mən/ Con người 33 Landform n /'lændfɔ:rm/ Địa hình 34 Launch v /lɔ:ntʃ/ Phóng 35 Liquid n /'lɪkwɪd/ Chất lỏng 36 Livestock n /'laɪvstɒk/ Gia súc 37 Maintain v /meɪn'teɪn/ Duy trì 38 Mediterranean Sea n /,medɪtə'reniən si:/ Biển Địa Trung Hải 39 Mercury n /'mɜ:kjəri/ Sao Thủy 40 Moonquake n /'mu:nkweɪk/ Động đất trên Mặt Trăng 41 Mother Earth n /'mʌðər ɜ:rθ/ Mẹ Trái Đất 42 Natural environment n /'nætʃrəl ɪn'vaɪrənmənt/ Môi trường tự nhiên 43 Nature reserve n /'neɪʧər rɪ'zɜ:rv/ Khu bảo tồn thiên nhiên 44 Observe v /əbˈzɜ:v/ Quan sát, chú ý 45 Ocean n /'əʊʃn/ Đại dương 46 Orbit v /'ɔ:bɪt/ Đi theo quỹ đạo 47 Outer space n /'aʊtər speɪs/ Không gian vũ trụ 48 Persuade v /pə'sweɪd/ Thuyết phục 49 Pesticide n /'pestɪsaɪd/ Thuốc trừ sâu 50 Planet n /'plænɪt/ Hành tinh 51 Polar region n /'pəʊlər 'ri:dʒən/ Vùng cực 52 Pole n /pəʊl/ Vùng cực (Bắc Cực, Nam

1 Affect Effect Effective Effectively v n adj adv Ảnh hưởng Tác động, sự ảnh hưởng Hiệu quả Có hiệu quả 2 Destroy Destructive Destruction v adj n Hủy hoại Phá hoại Sự hủy diệt 3 Ecology Ecological Ecologically Ecologist n adj adv n Sinh thái học Thuộc sinh thái học Về mặt sinh thái Nhà sinh thái học 4 Habitat Habitable Inhabitant n adj n Môi trường sống Có thể ở được Cư dân 5 Preserve Preservable Preservation v adj n Bảo tồn Có thể bảo quản Sự bảo tồn B. PRONUNCIATION Rhythm in sentences Stressed and unstressed words Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm, mà câu cũng có trọng âm. Trọng âm câu đóng vai trò rất quan trọng, vì khi nói, từ mà người nói nhấn trọng âm cũng như cách đánh trọng âm vào cùng một từ có thể làm thay đổi hoàn toàn nghĩa hàm chứa trong câu nói. Quy tắc nhấn trọng âm câu được liệt kê trong bảng sau: Những từ được nhấn trọng âm thì thường phát âm to, rõ ràng và chậm hơn những từ còn lại. Nhấn trọng âm vào từ chính (từ mang nghĩa) - Content word Danh từ (nouns) Động từ chính (main verbs) Tính từ (adjectives) Trạng từ (Adverbs, trừ trạng từ tần suất) cars, teachers drank, looking soft, hard carefully, quickly not, never

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.