Nội dung text Đề số 11.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 11 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? CO B AA B OO B A C A B O x Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 2: Số đo của cung lớn MN trong hình vẽ sau là: A. 260 B. 80 C. 320 D. 100 Câu 3: Cho ABCD đều có cạnh 3cm ngoại tiếp đường tròn O,R . Tính R A. 3 2 B. 33 C. 33 2 D. 23 Câu 4: Đa giác đều là: A. Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau B. Đa giác có các góc bằng nhau. C. Đa giác có các cạnh bằng nhau. D. Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc không bằng nhau. Câu 5: Khi 1 960m thì phương trình 2 4850xxm A. Có nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 6: Cho phương trình bậc hai 20axbxc (*) có hai nghiệm 1212;,xxxx . Đặt S là tổng hai nghiệm, P là tích hai nghiệm. Phương trình (*) có hai nghiệm dương khi nào? A. 0P B. 0; 0PS C. 0; 0PS D. 0; 0PS Câu 7: Giá trị của m để phương trình 22(2)3(2)0mxmxm có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. A. 0m B. 1m C. 0m D. 10m Câu 8: Tích hai số tự nhiên liên tiếp hơn tổng của chúng là 109 . Hai số đó là A. 11 và 12 B. 13 và 14 C. 12 và 13 D. 10 và 11 Câu 9: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 12 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 10: Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài đường chéo 5 cm là A. 25 cm . B. 5 cm . C. 2,5 cm . D. 10 cm . Câu 11: Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp là (chọn đáp án sai)
A. Tứ giác có tổng hai góc bất kì bằng 180° . B. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện. D. Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh còn lại dưới một góc a . Câu 12: Cho tứ giác MNPQ có 90PMQPNQ và MPMQ . Khi đó số đo MNP là: A. 90 . B. 135 C. 45 . D. 125 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2xm1xm0 (1) (m là tham số). a) Khi m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 12x0;x1 . b) Biệt thức của phương trình (1) là: 2 m12m c) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. d) Khi m = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 12x1;x1 . Câu 2: Cho hình vẽ có oNPQ45 ; oPQM30 45o Q M P N O3oo K a) sđ oQN90 b) sđ PN + sđ oQM200 c) o MNP60 d) o NKQ75 Câu 3: Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì sau 12 giờ xong. Nếu tổ I làm một mình trong 4 giờ; tổ II làm một mình trong 14 giờ thì cả hai tổ làm xong công việc. Khi đó a) Thời gian tổ I làm một mình để hoàn thành xong công việc là 15 giờ b) Khi làm một mình để hoàn thành công việc thì tổ II hoàn thành sớm hơn so với tổ I là 45 giờ. c) Thời gian tổ II làm một mình để hoàn thành xong công việc là 60 giờ. d) Trong 1 giờ cả hai tổ làm chung được số phần công việc là 1 12 (công việc). Câu 4: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ():2dymxm=-+ . a) ()d và ()P luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m . b) Phương trình hoành độ giao điểm của ()P và ()d là 220xmxm--+= . c) Nếu 12,xx là hoành độ hai giao điểm của ()d và ()P thì 120,0xx¹¹ khi 2m¹ . d) 12 1221 22xx xxxx+=+ khi 2m= . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Tích của hai chữ số bằng 16 . Vậy số đó là bao nhiêu ? Câu 2: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ: Yếu tố Vận động Di truyền Dinh dưỡng Giấc ngủ và môi trường Yếu tố khác Mức độ ảnh hưởng (%) 20 23 32 16 9 Ngoài yếu tố vận động, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm ? Câu 3: Xét mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm được cho trong bảng dưới đây: Nhóm 10;12 12;14 14;16 16;18 18;20 Cộn g Tần số (n) 7 16 14 6 9 50 Tần số tương đối của nhóm 16;18 là ? Câu 4: Cho hàm số 2(21).ymx . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm (2;4)A Câu 5: Giá trị nào của m để parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ():5dyxm=- cắt nhau tại hai điểm có hoành độ 12,xx có giá trị là số nguyên tố. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có 10AC cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) -------------- HẾT ---------------