Nội dung text C4 - 2 MOT SO HE THUC GIUA CANH, GOC TRONG TAM GIAC VUONG VA UNG DUNG.docx
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết 2,5;1,5ABBH . Tính ;BC và AC Dạng 2. Giải tam giác nhọn Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có 65,45BC và 2,8AB cm. Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác đó (gọi là giải tam giác ABC ). Ví dụ 8. Giải tam giác ABC có 65,40BC và 4,2BC cm Ví dụ 9. Giải tam giác ABC có 70B và 2,1;3,8ABAC cm Ví dụ 10. Giải tam giác ABC biết 60,3,0BAB và 4,5BC . Ví dụ 11. Trong hình bên, tính độ dài của mỗi đoạn thẳng sau: a) HB và HC b) AH và AC Dạng 3. Tính diện tích tam giác, tứ giác Ví dụ 12. Cho tam giác ABC như hình vẽ bên. Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC có diện tích là 1 ...sin 2Sbc Ví dụ 13. Tứ giác ABCD như hình vẽ phía dưới. Biết 3,8;5,0ABBD và 65 . Tính diện tích của tứ giác đó. Ví dụ 14. Tam giác ABC có 60;3;6BCABAC . Tính độ dài đường phân giác AD . Ví dụ 15. HÌnh bình hành ABCD có ACAD và 3,5;50ADD . Tính diện tích của hình bình hành. Ví dụ 16. Hình thang //ABCDAbCD có 90;38,3,5;3,1DCABAD . Tính diện tích hình thang đó. Dạng 4. Ước lượng chiều cao và khoảng cách Ví dụ 17. Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến số thập phân thứ hai) để nó tạo được với mặt đất một góc an toàn 65 (tức là đảm bảo thang chắc chắn khi sử dụng) (H.4.14)?