PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi HK2 - Hóa 12 - Huỳnh Thúc Khánh - Khánh Hòa - Năm 2019 - 2020.doc

Trang 1 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 485 MỤC TIÊU - Kiểm tra và củng cố kiến thức học kì 2 của chương trình Hóa học 12:  + Đại cương về kim loại; + Kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ - Nhôm; + Sắt và một số kim loại quan trọng; + Phân biệt một số chất vô cơ. - Nắm vững lý thuyết trọng tâm từ đó vận dụng để giải các bài tập liên quan. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng các phương pháp giải nhanh cũng như các định luật để giải bài tập.  Cho biết NTK: Cu = 64; Ag = 10; Al = 27; Fe = 56; K = 39; Na = 23; Li = 7; N = 14; Br = 80; Rb = 85; Ca = 40; Ba = 137; H = 1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; S = 32; Mg = 24. Câu 1: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây?  A. Na,K B. 22Ca,Mg C. 23Cu,Fe D. 33A1,Fe Câu 2: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất khí Cl 2 , dung dịch HNO 3 loãng, dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là  A. 3  B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?  A. 3 2MgNO B. H 2 SO 4 đặc, nguội. C. BaCl 2 .  D. NaOH. Câu 4: Khi dẫn từ từ khí CO 2 , đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy có  A. Bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.  D. Bọt khí và kết tủa trắng. Câu 5: Cho 6,145 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 , và FeCl 3 , có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là  A. 1,6  B. 3,2 C. 2,4 D. 12,8 Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2 , c) FeCl 2 , d) HCl có lẫn ZnCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là  A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: Dẫn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch X lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là  A. 6,72 B. 11,2 C. 5,6 D. 7,84 Câu 8: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?  A. FeCl 2 B. FeCl 3 C. AlCl 3 D. ZnCl 2 Câu 9: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là  A. 24242 3KSOAlSO.24H.O B. 24242 3LiSOAlSO.24H.O C. 44242 23NHSOAlSO.24H.O D. 24242 3NaSOAlSO.24H.O Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam hỗn hợp Fe 2 O 3 , ZnO, MgO trong 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là 
Trang 2 A. 5,65 gam  B. 6,81 gam  C. 3,18 gam  D. 5,81 gam Câu 11: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?  A. HC1  B. CuSO 4 C. MgCl 2 D. HNO 3 loãng. Câu 12: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?  A. 42CaSO.HO B. 42MgSO.7HO C. 4CaSO D. 42.CaSO2HO Câu 13: Công thức của sắt (II) hiđroxit là  A. Fe 2 O 3 B. FeO C. Fe(OH) 3   D. Fe(OH) 2 Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm, có thể thực hiện cách nào sau đây?  A. Ngâm trong ancol etylic nguyên chất.  B. Ngâm trong dung dịch kiềm.  C. Ngâm trong nước.  D. Ngâm trong dầu hỏa. Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Al, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là  A. 4 B. 1  C. 2 D. 3 Câu 16: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), sinh ra 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là  A. 40,85 B. 44,8 C. 21,4 D. 48,2 Câu 17: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là  A. Na và Fe  B. Al và Mg  C. Cu và Ag D. Mg và Zn Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe 3+ ?  A. 3[Ar]3d B. 6[Ar]3d C. 4[Ar]3d D. 5[Ar]3d Câu 19: Cho khí CO dư đi qua đi hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn thu được chất rắn gồm  A. 2323FeO,AlO B. Fe,Al,Mg C. 23Fe,AlO,MgO D. Fe,Al,MgO Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa XY 22FeFeClFe(OH)   (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là  A. NaCl, Cu(OH) 2 B. Cl 2 , NaOH  C. HCl, Al(OH) 3 D. HCl, KOH Câu 21: Nhôm có số hiệu nguyên tử là 13. Vị trí của nhóm trong bảng tuần hoàn là  A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB.  B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.  D. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB. Câu 22: Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là  A. NaCl B. MgCl 2 C. KCl D. CaCl 2 Câu 23: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 1,68 gam sắt và 896 ml khí CO 2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt trên là  A. Không xác định được B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3 D. FeO Câu 24: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là  A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?  A. Bạc B. Nhôm C. Vàng D. Đồng Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?  A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn
Trang 3 Câu 27: Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 . Hiện tượng xảy ra là  A. Có kết tủa nâu đỏ B. Dung dịch vẫn trong suốt C. Có kết tủa keo trắng D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan Câu 28: Kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là  A. Mg B. Cu C. Au D. Ag Câu 29: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?  A. Mg 2+   B. A1 3+ C. Ag +   D. Fe 2+   Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO 3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H 2 O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho Cu vào dung dịch FeCl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là  A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 , CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18, Hòa tan Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH 4 NO 3 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N 2 O. Tỉ khối của T so với H 2 bằng 16,75. Giá trị của m là  A. 96,25 B. 117,95 C. 80,75 D. 139,50 Câu 32: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?  A. Mg B. Ca C. Al D. Li Câu 33: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là  A. NaHSO 4 B. HCl C. Ca(OH) 2 D. NaCl Câu 34: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch nào sau đây?  A. CaCl 2 B. KC1 C. NaNO 3 D. KOH Câu 35: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,6 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là  A. 9,5 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 9,4 gam Câu 36: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp, có khối lượng là 8,5 gam. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với H 2 O thấy thoát ra ra 3,36 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại A và B là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. K và Cs Câu 37: Cho phản ứng: 332 3aAlbHNOcAlNOdNOeHO. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, có tỉ lệ tối giản. Tổng hệ số (a + b) là  A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 38: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?  A. 23Mg,AlO,Al B. Mg,K,Na C. 23Fe,AlO,Mg D. 23Zn,AlO,Al Câu 39: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 , 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là  A. 1,0  B. 1,2 C. 0,3 D. 0,8 Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 và 3 2FeNO tan hết trong 400 ml dung dịch  4 KHSO0,4M. Su phản ứng thu được Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Trang 4 Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  A. 0,96 B. 1,92 C. 2,4 D. 2,24 ----- HẾT ----- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT THỰC 1. B 2. A 3. D 4. C 5. B 6. D 7. B 8. B 9. A 10. A 11. C 12. A 13. D 14. D 15. D 16. D 17. C 18. D 19. C 20. D 21. C 22. C 23. B 24. B 25. A 26. A 27. C 28. A 29. A 30. B 31. B 32. D 33. C 34. A 35. B 36. B 37. A 38. A 39. A 40. D Câu 1 (NB): Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm thổ. Cách giải: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion 22Ca,Mg Chọn B. Câu 2 (TH):  Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của sắt. Cách giải:  t 232Fe3Cl2FeCl∘ (do FeCl 3 sinh ra ở trạng thái rắn nên không tiếp tục phản ứng với Fe) 332 23Fe8HNO3FeNO2NO4HO (lưu ý dùng dư Fe thì sẽ sinh ra muối Fe 2+ )  Vậy có 3 trường hợp sinh ra muối sắt (II). Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp:  Dựa vào tính chất hóa học của nhôm.  Cách giải:  Kim loại Al phản ứng được với dd NaOH. PTHH: 2222Al2NaOH2HO2NaAlO3H Chọn D. Câu 4 (TH):  Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm thổ. Cách giải: Khi cho từ từ CO2 vào dd Ca(OH) 2 pư xảy ra theo thứ tự:  2232COCa(OH)CaCO HO (1) 2323 2COCaCOHOC aHCO(2)   Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Chọn C. Câu 5 (VD):

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.