PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 03. Idioms Compilation

Chuyên Anh's little corner Chuyên Anh’s little corner Destination C1 C2: Idioms Compilation Idioms Meaning Nghĩa Unit 2: THINKING AND LEARNING go to sb’s head if success goes to sb’s head, it makes them think that they are very important and makes them a less pleasant person khiến chúng ta quá đề cao bản thân và trở nên hống hách have/keep your wits about you be able to think quickly and make sensible decisions/ being constantly alert có khả năng xử lý và đưa ra những phản hồi nhanh nhẹn/ luôn cảnh giác in the dark (about) not knowing very much about sth, because other people are keeping it secret from you không biết nhiều về một thứ gì đó, thứ mà được người khác giữ bí mật know what’s what if you know what’s what, you have a lot of experience and can judge people and situations well biết rõ về một thứ gì đó not have a leg to stand on not have any way of proving that you are right about sth không có luận cứ để chứng minh bản thân đúng ở một việc gì đó not see the wood for the trees be unable to get a general understanding of a situation because you are too worried about the details không thể nhìn nhận ra tổng thể vấn đề vì quá để ý vào những chi tiết lặt vặt put two and two together guess the truth about a situation from what you have seen or heard suy ra một điều gì đó từ một việc mình được thấy hoặc nghe quick/slow on the uptake taking a very short/long time to understand or realize sth nhanh/chậm trong việc tiếp thu một vấn đề nào đó ring a bell (with sb) sound familiar gợi lên cảm giác quen thuộc round/around the bend be/become mentally confused or unable to act in a reasonable way trở nên mất kiểm soát 1
Chuyên Anh's little corner Chuyên Anh’s little corner split hairs argue about small details of sth cãi vã về những vấn đề nhỏ nhặt take stock (of) spend some time thinking about the situation you are in before you decide what to do next dành thời gian suy nghĩ/ đắn đo một việc gì đó của bản thân trước khi quyết định sẽ làm gì tiếp theo Unit 4: CHANGE AND TECHNOLOGY a leopard can’t change its spots used for saying that sb will never change their behavior or character ý nói không thể thay đổi bản chất của một người all mod cons all modern conveniences, the machines and devices, such as washing machines and fridges, which make the ordinary jobs in a home easier những công nghệ hiện đại khiến công việc trong cuộc sống thường ngày dễ dàng hơn ( tủ lạnh, máy rửa chén,..) break the mould change a situation by doing sth that is very different from what most people usually do or have done in the past thay đổi tình thế bằng việc thực hiện một điều mới lạ so với tiêu chuẩn trước đây change your tune change your opinion or attitude thay đổi thái độ và ý kiến have a change of heart change your opinion about sth or decide not to do sth you were planning to do thay đổi quan điểm về một việc gì đó và dừng lại việc đang làm. know sth inside out know everything about a subject biết “tất tần tật” về những thứ liên quan đến một thứ gì đó reinvent the wheel waste time trying to create sth that sb else has already created lãng phí thời gian tạo dựng một thứ gì đó mà người khác đã làm trước đây stick to sb’s guns (on sth) refuse to change what you are saying or doing despite the opposition or criticism of other people giữ vững lập trường mặc cho sự chỉ trích và chống đối. the tools of the trade the skills and equipment that you need in order to do your job kỹ năng cần thiết cho một công việc turn over a new leaf change your life by starting to be a better person or stopping a bad habit thay đổi cuộc sống sang một chương mới bằng cách trở thành một người tốt hơn 2
Chuyên Anh's little corner Chuyên Anh’s little corner Unit 6: TIME AND WORK a stitch in time (saves nine) used for saying that it is better to solve a problem now, rather than leave it until later when it may be more difficult to deal with được sử dụng để nói rằng mình nên ngay lập tức làm một việc gì đó trước khi để nó trở nên khó khăn hơn trong tương lai. all in good time used to tell sb to be patient because the thing they are eager for will happen when the time is right sử dụng để nói rằng mọi thứ sẽ xảy ra vào đúng thời điểm của nó. at the drop of a hat immediately ngay lập tức before sb’s time used for saying that sth happened or existed before you were born or before you lived or worked swh trước thời của ai đó for good permanently, without the possibility of change in the future mãi mãi và không quay lại for the time being for now, at the present ngay bây giờ, hiện tại from time to time sometimes, but not often đôi khi in/for donkey’s years for a very long time một khoảng thời gian rất lâu in the nick of time at the last possible moment ngay những giây phút cuối once in a blue moon very rarely rất hiếm, rất lâu mới xảy ra một lần. on the spur of the moment abrupt, describe a decision, action, etc that is sudden and done without any planning ngay lập tức mà không quan tâm đến việc lên kế hoạch the other day recently dạo gần đây, một vài ngày trước Unit 8: MOVEMENT AND TRANSPORT a stone’s throw (away/from) very close (to), a very short distance rất gần một cái gì đó as the crow flies in a straight line (used for measuring distance) đường chim bay/ đường thẳng nối giữa 2 điểm mà không quan tâm vật cản 3
Chuyên Anh's little corner Chuyên Anh’s little corner follow your nose - go in a straight line - trust your own feelings rather than obeying rules or allowing yourself to be influenced by other people’s opinion - đi thẳng - tin tưởng vào bản năng/ cảm tính của bản thân hoặc ai đó in the middle of nowhere describe a place far away from any towns or cities ở xa thành phố/đô thị lớn lose your bearings if you lose your bearings, you do not know where you are không biết mình đang ở đâu, không xác định được vị trí của bản thân make a beeline for go directly and quickly towards sb or sth đi nhanh và trực tiếp đến một thứ gì đó hoặc một người khác. off the beaten track/path in a place where few people go, far from any main roads and towns/in or into an isolated place hẻo lánh, xa những thành phố và ít người biết tới stop dead in sb’s tracks suddenly stop, for example because you are surprised đột nhiên dừng lại take a short cut to follow a path that is quicker and shorter than the usual way đi đường tắt thay vì đường bình thường take the scenic route follow a longer path than the usual one because it is more attractive đi một đoạn đường dài hơn (đi đường vòng) vì cảnh đẹp hơn Unit 10: VOCABULARY big mouth used as a criticism of sb when they say things they should not sử dụng để chỉ trích ai đó khi họ nói những điều mà họ không nên come clean (about sth) tell the truth about sth that you have kept secret nói ra sự thật mà bản thân đã giữ bí mật get/catch sb’s drift understand the general meaning of what sb is saying hiểu được khái quát về thứ mà ai đó đang nói/giảng get sth off sb’s chest tell sb about sth has been worrying you or making you feel guilty for a long time trải lòng/ chia sẻ với ai đó về điều đã khiến bản thân lo lắng hay cảm thấy hối hận trong một thời gian dài 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.