PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ILSW7- BÀI BỔ TRỢ UNIT 7..docx

1. Stress in two syllable words (Trọng âm của từ có 2 âm tiết) - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu khi âm tiết thứ hai của âm tiết đó chứa 1 nguyên âm ngắn và kết thúc với ít hơn hoặc bằng 1 phụ âm. - Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi âm tiết thứ hai của âm tiết đó chứa 1 nguyên âm dài hoặc 1 nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.  Nếu từ đó là Động từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Words Transcription Words Transcription answer /ˈænsər/ account /əˈkaʊnt/ chapter /ˈtʃæptər/ adapt /əˈdæpt/ summer /ˈsʌmər/ address /əˈdres/ question /ˈkwestʃən/ amongst /əˈmʌŋst/ during /ˈdʊrɪŋ/ before /bɪˈfɔːr/ music /ˈmjuzɪk/ beside /bɪˈsaɪd/ practise /ˈpræktɪs/ believe /bɪˈliːv/ ticket /ˈtɪkɪt/ decide /dɪˈsaɪd/ traffic /ˈtræfɪk/ detect /dɪˈtekt/ visit /ˈvɪzɪt/ decrease /dɪˈkriːs/ Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage. (*) Một số ghi chú:  Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever. Ví dụ: forever, however, whenever, whatever, whoever b.  Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên. UNI T 7 TRANSPORTATI ON PRONOUNCIATION
Ví dụ: anywhere, somehow.  Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất. Ví dụ: borrow/ ‘bɒr.əʊ, follow/’fɒlou, narrow/’nær.əʊ (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm). release borrow agree people ruler defeat pleasure attack rapid demand suggest believe leaver destroy money ancient alive person system machine species creamy across prepare pirate deny police surround invent confide canal paper sentence possess river happen appoint retire purpose damage 1. A. cannon B. chaos C. culture D. direct 2. A. Easter B. festive C. rename D. harvest 3. A. highlight B. enjoy C. reverse D. review 4. A. invest B. major C. perform D. machine 5. A. leather B. account C. adapt D. decide 6. A. answer B. believe C. rely D. decrease 7. A. police B. result C. correct D. traffic Task 1. Divide the words into two columns. Stress on the 1 st syllable …………………………………. …………………………………. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………… ………………………………….. ………………………………… ……………… ………………………………… ……………… …………………………………………… ……. Stress on the 2 nd syllable …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………… …………………………………… …………… …………………………………… …………… …………………………………………… ……. Task 2. Choose the word that has different syllable stress position.
8. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 9. A. breakfast B. pepper C. hotel D. ticket 10. A. parade B. copy C. replace D. arrive ENGLISH TYP E PRONUNCIATIO N VIETNAMESE boarding pass n /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ Thẻ lên máy bay passport n /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu customs v /ˈkʌstəmz/ Hải quan baggage claim n /ˈbægɪʤ kleɪm/ Khu vực lấy hành lý suitcase n /ˈsjuːtkeɪs/ Va ly backpack n /ˈbækˌpæk/ Ba lô luggage n /ˈlʌgɪʤ/ Hành lý frequent adj /ˈfriːkwənt/ Thường xuyên eco-friendly adj /ˈiːkəʊ-ˈfrɛndli/ Thân thiện với môi trường comfortable adj /ˈkʌmf(ə)təbl/ Thoải mái convenient adj /kənˈviːniənt/ Thuận tiện public adj /ˈpʌblɪk/ Công cộng ticket n /ˈtɪkɪt/ Vé bumpy a /ˈbʌmpi/ gập ghềnh/ khấp khểnh hover v /ˈhɒvə/ Lơ lửng distance n /ˈdɪs.təns/ khoảng cách handlebars n /hændle ba:rz/ tay lái, ghi đông vehicle n /ˈviːəkl/ phương tiện helicopter n /ˈhelɪkɒptə(r)/ máy bay trực thăng tricycle n /ˈtraɪsɪkl/ xe đạp 3 bánh railway station n /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ nhà ga helmet n /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm lane n /leɪn/ ngõ pavement n /ˈpeɪvmənt/ vỉa hè seat belt n /siːt belt/ thắt lưng driving licence n /ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns / giấy phép lái xe road sign n /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông traffic light n /ˈtræfɪk laɪt/ đèn giao thông VOCABULARY
traffic jam n /ˈtræfɪk dʒæm/ sự tắc đường traffic rule n /ˈtræfɪk ruːl/ luật giao thông rush hour n /ˈrʌʃ ˈaʊə(r)/ giờ cao điểm speed n /spiːd ˈlɪmɪt/ tốc độ giới hạn zebra crossing n /ˈzebrə ˈkrɒsɪŋ/ vạch sang đường cho người đi bộ park n /par:k/ công viên illegal adj /ɪˈliːɡl/ bất hợp pháp right-handed adj /ˌraɪt ˈhændɪd/ bên tay phải prohibitive adj  /prəˈhɪbətɪv/ ngăn ngừa, ngăn cấm safe adj /seɪf/ an toàn safety n /seɪfti/ sự an toàn park n /pɑːrk/ công viên reverse adj /rɪˈvɜːrs/ ngược, ngược chiều obey v /əˈbeɪ/ tuân lệnh, vâng lời warn v /wɔːrn/ cảnh báo ride a bike v /raɪd ə baɪk/ đạp xe đạp drive a car v /draɪv ə kɑː(r)/ lái xe ô tô fly a plane v /flaɪ ə pleɪn/ lái máy bay sail a boat v /seɪl ə bəʊt/ chèo thuyền get on the bus v /ɡet ɒn ðə bʌs/ lên xe buýt get off the train v /ɡet ɒn ðə treɪn/ xuống tàu reliable adj /rɪˈlaɪəbl/ Đáng tin cậy tourist n /ˈtʊərɪst/ Du khách visitor n /ˈvɪzɪtə/ Người thăm quan choice n /ʧɔɪs/ Lựa chọn subway n /ˈsʌbweɪ/ Tàu điện ngầm trasportation n ˌ/trænspɔːˈteɪʃən/ Giao thông underground n /ˈʌndəgraʊnd/ Tàu điện electronic adj /ɪlɛkˈtrɒnɪk/ Điện tử evidence n /ˈɛvɪdəns/ Bằng chứng backpack zebra crossing boarding pass no parking subway suitcase signpost traffic rules Task 1. Look at the pictures and complete the blanks.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.