PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 01. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.docx

Ngày cập nhật: 7/6/2023 1 CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THEO LOGIC (Bám sát chương trình GDPT mới) Họ và tên…………………………………………………....…...Trường……………………………… I. LÍ THUYẾT CĂN BẢN 1. Dao động cơ Dao động cơ là những chuyển động có giới hạn trong không gian được lặp đi lặp lại quanh một vị trí xác định, vị trí đó gọi là vị trí cân bằng 2. Dao động tuần hoàn Dao động cơ mà vật trở về trạng thái cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần hoàn (ví dụ: dao động của quả lắc đồng hồ) 3. Dao động điều hòa Xét chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn theo chiều dương với tốc độ góc  . Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox trùng với một đường kính của đường tròn và có gốc trùng với tâm O của đường tròn. Khi đó: OPxcost OMA (đặt OM = A; xOP ) Khi đó: xAcost Đại lượng Đơn vị Điều kiện Tên gọi Kí hiệu Biên độ dao động A cm, mm, m,… A > 0 Pha ban đầu  rad, độ,…  Li độ dao động x cm, mm, m,… AxA Tần số góc  rad/s 0 Pha ban dao động t rad Chú ý: A,, là các hằng số; t là biến số và x là hàm số Định nghĩa dao động điều hòa: Dao động mà li độ của vật tuân theo hàm sin hay côsin của thời gian được gọi là dao động điều hòa. 4. Chu kì, tần số Chu kì (kí hiệu T) là khoảng thời gian mà vật thực hiện được một dao động toàn phần t2 T N    Tần số (kí hiệu f) là số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong 1 giây N1 f tT  Mối liên hệ giữa ,t và f: 2 2f T  
Ngày cập nhật: 7/6/2023 2 II. BÀI TẬP MINH HỌA BÀI TẬP 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x2cos2t 6     (cm) a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu. b) Xác định chiều dài quỹ đạo. c) Khi t1 s thì li độ của vật bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải a) Biên độ A = 2 cm; Chu kì 22 T1s 2    ; Tần số 1 f1 Hz T b) Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 4 cm. c) Li độ tại thời điểm t = 1s: Thay t = 1 s vào phương trình đã cho ta được: x2cos2.13 cm 6     III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1.Trắc nghiệm Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. A. B. ω. C. φ. D. x. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A. A. B. φ. C. ω. D. x. Câu 3. Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là A, f, φ. Đại lượng luôn dương trong ba đại lượng trên là A. f, φ. B. A, f. C. A, f, φ. D. A, φ. Câu 4. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. Câu 5. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc. Câu 6. Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là A. pha dao động. B. tần số góc. C. biên độ. D. li độ. Câu 7. Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc. C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động. Câu 8. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là A. Biên độ. B. Tần số. C. Li độ. D. Pha ban đầu. Câu 9. Tần số góc có đơn vị là A.Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tần số góc  của dao động là A.  rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2 rad/s. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Tần số của dao động là A.5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 5 Hz.
Ngày cập nhật: 7/6/2023 3 Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì của dao động của vật là A.2 s. B. 30 s. C. 0,5 s. D.1,0 s. Câu 13. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Chu kì dao động của cánh ong là A. 300 s. B. 3,33 ms. C. 3 s. C. 0,021 s. Câu 14. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. C. Mặt trống rung động sau khi gõ. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. Câu 15. Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho truỷu của động cơ quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt pít-tông bằng A.16 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 16. Một chất điểm dao động với phương trình x10cos15t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A.30 cm. B. 15 cm. C. –15 cm. D. 7,5 cm. Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của vật là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 0,02 Hz Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình x5cos4t (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là A.5 cm; 0 rad. B. 5 cm; 4 rad. C. 5 cm; 4 rad. D. 5 cm;  rad. Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad. Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x2cos2t 2     (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 1 t 4 s chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 22. (KNTT). Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc  . Hình chiếu của M lên đường kính là một dao động điều hòa có A. biên độ R. B. biên độ 2R. C. pha ban đầu t . D. quỹ đạo 4R. Câu 23. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ? A.  rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz. B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz. C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz. D. 2  rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz.
Ngày cập nhật: 7/6/2023 4 Câu 24. (KNTT). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x5cos10t 3     (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng  là A.5 cm. B. –5 cm. C. 2,5 cm. D. –2,5 cm. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 chu kì bằng A.10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 26. Một vật (được coi là chất điểm) dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng có chiều dài 16 cm. Biết trong 10 s vật thực hiện được 5 dao động. Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì bằng A. 4 m/s. B. 32 m/s. C. 16 m/s. D. 8 m/s. Câu 27. (KNTT). Một chất điểm dao động điều hòa trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường 120 cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 28. (KNTT). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x6cos10t 3     (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng 3     là A.3 cm. B. – 3 cm. C. 4,24 cm. D. – 4,24 cm. Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 2,00 s. 2.Tự luận Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x5cos10t (cm). Hãy xác định: a) Biên độ, chu kì và tần số của vật. b) Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075 s. Câu 31. Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ A = 24 cm và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ là –A. a) Viết phương trình dao động của vật. b) Tính li độ tại thời điểm t = 0,5 s. c) Xác định thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = –12 cm. Câu 32. Phương trình dao động của một vật là: x5cos4t 2     (cm) a) Xác định biên độ, tần số góc, chu kì và tần số của dao động. b) Xác định pha của dao động tại thời điểm t = 0,25 s, từ đó suy ra li độ x tại thời điểm ấy. Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 2 Hz. a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. b) Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm nào? Câu 34. Li độ x của một dao động biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số là 60 Hz, biên độ là 5 cm. Viết phương trình dao động (dưới dạng hàm côsin) trong các trường hợp sau đây: a) Vào thời điểm ban đầu x = 0 và đang tăng. b) Vào thời điểm ban đầu x = 0 và đang giảm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.