Nội dung text SOẠN ĐỀ THEO BÀI .docx
Hashtag đề soạn: [Năm 6 Y16] [Năm 6 Y15] [Năm 6 Y14] [Năm 4 Y18] [Năm 4 Y17] [Năm 4 Y16] vv CHƯƠNG TIM MẠCH TĂNG HUYẾT ÁP NT 2021 (20 câu) 1. 1 cơ số câu chung 1 kiểu : Theo ISH 2021… ngoại trừ : A. Mục tiêu HA thiết yếu là … B. Mục tiêu HA tối ưu là… C. Mục tiêu HA ở người cao tuổi là … D. Nên dạ dưới 120/70 2. 1 cơ số câu khác : Thuốc THA sd cho đối tượng : - ĐTĐ. - Tăng acid uric máu. - Bệnh thận mạn. - Bệnh mạch vành. 3. Các biện pháp thay đổi lối sống trong THA, chọn câu sai : Mục tiêu vòng eo < 102 + 88 4. Điều trị THA không dùng thuốc, ngoại trừ: a. Hạn chế muối <5g/ngày b. Uống rượu bia vừa phải, không quá 2 đơn vị ethanol mỗi ngày với nam giới và 1 đơn vị đối với nữ giới c. Ăn chế độ ăn có lợi cho tim như chế độ ăn DASH của Địa Trung hải, bổ sung Kali, ưu tiên chế độ ăn giàu Kali trừ khi có BTM hay tăng Kali hoặc dùng thuốc giữ Kali d. Giảm cân duy trì chỉ số khối cơ thể BMI 20 – 25 kg/m2 và vòng bụng <102 cm ở nam và < 90cm ở nữ X (< 94 vs nam, < 80 vs nữ) 5. Điều trị THA gồm, ngoại trừ: a. dùng thuốc bổ sung, thay thế hoặc đông y để hạ HA x b. Cai thuốc lá c. Tập thể dục đều đặn, ít nhất 30 phút/ngày với mức độ gắng sức trung bình, 5 – 7 ngày 1 tuần d. Giảm tiếp xúc tô nhiễm không khí và nhiệt độ lạnh: những nghiên cứu ủng hộ ô nhiễm KK ảnh hưởng lên HA. Nhiệt độ lạnh làm THA và nhiệt độ nóng làm giảm HA. Một phân tích tổng hợp cho thấy HA giảm 5/3mmHg vào mùa hè. 6. Theo ISH 2020, BN THA giai đoạn 1, điều trị: a. Chỉ định dùng thuốc ở tất cả các BN b. Điều trị thuốc ở BN nguy cơ thấp (không có bệnh tim mạch, không tổn thương cơ quan đích, không kèm bệnh thận mạn, không ĐTĐ) sau 3 – 6 tháng điều trị thay đổi lối sống c. Điều trị thuốc ở BN nguy cơ thấp (không có bệnh tim mạch, không tổn thương cơ quan đích, không kèm bệnh thận mạn, không ĐTĐ) sau 3 – 6 tháng điều trị thay đổi lối sống ở người 50 – 80 tuổi x d. Điều trị thuốc ở BN nguy cơ trung bình - cao (có bệnh tim mạch, tổn thương cơ quan đích, kèm bệnh thận mạn, không ĐTĐ) sau 3 – 6 tháng điều trị thay đổi lối sống 7. điều trị THA, chọn câu SAI: a. Chú ý ngưỡng bắt đầu điều trị và HA mục tiêu b. Chế độ điều trị bao gồm: không dùng thuốc, dùng thuốc và dụng cụ c. Dùng thuốc cho mọi giai đoạn x d. Mục tiêu điều trị là giảm bệnh suất và tử suất tim 8. Điều trị THA và Bệnh mạch vành, ngoại trừ: a. Thay đổi lối sống (cai thuốc lá, chế độ ăn uống, tập thể dục) b. Hạ HA nếu ≥ 140/90 mmHg và điều trị đạt mục tiêu < 130/80 mmHg (< 140/80 mmHg ở Bn cao tuổi)
c. Hạ lipid máu với mục tiêu LDL-c < 55mg/dL d. Không được dùng aspirin x 9. Điều trị THA và COPD, ngoại trừ: a. Hạ HA nếu ≥ 140/90 mmHg và điều trị đạt mục tiêu < 130/80 mmHg (< 140/80 mmHg ở Bn cao tuổi) b. Cai thuốc lá c. UCTT + CCB và/hoặc lợi tiểu d. Chống chỉ định dùng UC beta chọn lọc x 10. Tăng huyết áp thai kì, chọn câu sai: a. Hội chứng HELLP: tán huyết, giảm tiểu cầu, giảm men gan x b. THA mạn: THA có trước khi mang thai hay trước tuần lễ thứ 20 của thai kì c. THA thai kì: THA khởi phát sau tuần thứ 20 của thai kì và không có daaus hiệu tiền sản giật, HA về bình thường sau 6 tuần sau sinh d. Tiền sản giật: THA thai kì và protein niệu > 0,3g/24h hoặc tỉ số albumin-creatinine niệu (ACR) ≥ 30mg/g 11. Bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường, thuốc hạ áp đầu tiên nên chọn là: (# nt 2019) a. Ức chế calci b. Lợi tiểu c. Chẹn bêta d. Ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể Angiotensin II x 12. chọn câu Sai: theo ISH 2020 a. mục tiêu điều trị là giảm ít nhất 20/10mmHg, lý tưởng <140/90 b. < 65T: mục tiêu < 130/80 mmhg c. mục tiêu < 120/70mmHg x d. > 65t: < 140/90 nếu dung nạp được 13. THA giai đoạn 2, theo ISH 2020, chọn câu Đúng: a. điều trị thuốc ở bn nguy cơ thấp- tb không có bệnh tim mạch, BTM, ĐTĐ hoặc tổn thương cơ quan đích sau 3-6 tháng thay đổi lối sống b. điều trị thuốc ngay lập tức ở tất cả các bệnh nhân x c. ở bn nguy cơ thấp, can thiệp lối sống tong 3-6tháng, nếu vẫn ko kiểm soát có thể bắt đầu điều trị thuốc ở ng 50- 80t d. (tui ko nhớ) 14. Theo ISH, điều trị bằng thuốc, chọn câu sai: a. Bắt buộc dùng UC Canxi nonDHP khi không có UC canxi DHP x b. dùng bất cứ thuốc nào có sẵn c. kết hợp tự do nếu không có viên phối hợp sẵn d. Dùng LT Thiazide nếu không có LT giống Thiazide 15. THA và BTM, chọn câu sai: a. thuốc ức chế RAS là thuốc hàng đầu vì chúng làm giảm Albumin niệu ngoài kiểm soát THA b. UC canxi và thuốc LT, thêm lợi tiểu quai nếu eGFR >60mL/min/1.73m2 x c. Hạ HA nếu >=140/90mmHg, mục tiêu < 130/80mmHg (<14/8 ở bn cao tuổi) d. tui k nhớ �� 16. Chọn câu sai: điều trị THA optimal [phần chú thích nhỏ trong sơ đồ điều trị thuốc của ISH 2020] a. Đơn trị nếu THA độ 1 nguy cơ thấp, , >80t hoặc yếu b. UCMC/ UcTT + LT sau đột quỵ , suy tim hoặc không dung nạp UC canxi c. UCcanxi + LT ở bn da trắng x
d. ko nhớ nha 17. Câu gì mới á, kiu chọn câu đúng: thấy có chỉ định đúng lợi tiểu cho TH sau đột quỵ gì gì á 18. Nam 65t, THA, bệnh tim thiếu máu cục bộ, ko xài gì a.UCMC b.chẹn beta c.lợi tiểu x 19. NT 2020: ko thấy THA NT 2019 Câu 18-22;64 18.D 19.A (all lợi tiểu đều giảm Mg) 20.C 21.D 22.A 64. 20. 21. 22.
THẠC SĨ 2021 23. THẠC SĨ 2020: ko thấy THA CAO HỌC 2019 24. 25. CK2 2019 26.