Nội dung text Đề số 05_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.pdf
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác (OA OM , ) là A. 30 360 , . o o + k k B. 150 360 , . o o + k k C. 150 360 , . o o − + k k D. 30 360 , . o o − + k k Câu 2: Cho 2 a . Kết quả đúng là A. sin 0 a , cos 0 a . B. sin 0 a , cos 0 a . C. sin 0 a , cos 0 a . D. sin 0 a , cos 0 a . Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 2 sin cos a a a = . B. 1 sin 2 sin cos 2 a a a = . C. sin 2 2sin cos a a a = . D. sin 2 sin cos a a a = . Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. 2 2 cos cos sin 6 3 3 a a a = − . B. 2 cos sin 6 1 2 3 a a = − . C. 2 cos sin 6 1 6 a a = − . D. 2 cos cos 6 2 3 1 a a = − . Câu 5: Chu kì của hàm số 2 sin 3 x y = là A. 2 . 3 T = B. T = 3 . C. T = 6 . D. T = 2 . Câu 6: Tập xác định của hàm số 1 2 1 = sin + y x là A. 2 = − + D k k \ , . B. 2 2 = − + D k k \ , . C. 4 = − + D k k \ , . D. 2 4 = − + D k k \ , . ĐỀ THỬ SỨC 05
Câu 7: Nghiệm của phương trình cot cot 3 x = là A. , 3 x k k = + . B. 2 , 3 x k k = + . C. 2 3 , 2 3 x k k x k = + = − + . D. 2 3 , 2 2 3 x k k x k = + = + . Câu 8: Trong hình học không gian A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. Câu 9: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang ABCD AD BC ( / / ) . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là: A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ). D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ). Câu 10: Cho các mệnh đề sau: (I ) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng. (II ) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. (III ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. (IV ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng. Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 11: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I J , lần lượt là trung điểm của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC . B. AC . C. SO . D. BD . Câu 12: Cho hình hộp ABCD EFGH . . Mệnh đề nào sau đây sai? E F G H A B C D A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau. C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho phương trình lượng giác 2cos 3 0 4 x + − = (*) . Khi đó a) Phương trình (*) tương đương cos cos 4 6 x + = . b) Nghiệm của phương trình (*) là: 2 12 x k = − + , 7 2 12 x k = + , k . c) Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (− ; ) . d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (− ; ) bằng 12 − . Câu 2: Cho hàm số sin 2 2 y x = − a) Tập xác định của hàm số đã cho là −1;1 b) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì T = . d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên ; 8 3 − bằng 1. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân ( AD BC AD BC // , ) . I là giao điểm của AB và DC . O là giao điểm của AC và BD . M K, lần lượt là trung điểm của SC và AD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau: a) Ba điểm S O I , , thẳng hàng. b) Ba điểm K O I , , thẳng hàng. c) DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J , khi đó S J I , , thẳng hàng d) Mặt phẳng ( ) qua M cắt các cạnh SA SB SD , , lần lượt tại P N Q , , thì SO MP NQ , , đồng quy. Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . , có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi I K, lần lượt là trung điểm của SB và SD . Khi đó: a) SO là giao tuyến của ( ) SAC và ( ) SBD b) Giao điểm J của SA với ( ) CKB thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC c) Giao tuyến của ( ) OIA và ( ) SCD là đường thẳng đi qua C và song song với SD d) CD IJ // PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trên măt một chiếc đồng hồ kim phút chỉ số 3 như hình vẽ bên dưới. Hỏi khi kim giờ chỉ số 2 (lần đầu tiên) thì kim phút quay một góc bao nhiêu độ? Câu 2: Cho cot 3 2 = − với 2 . Khi đó giá trị tan cot 2 2 + bằng bao nhiêu ? Câu 3: Hội Lim được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi nhún đều, cây đu sẽ đưa người đu dao động quanh vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này người ta thấy khoảng cách h(m) từ vị trí người đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t(s) bởi hệ thức h d = với ( ) 2 3cos 3 3 d t t = − , trong đó ta quy ước d 0 khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người đu và d 0 trong trường hợp ngược lại. Khi đó mỗi phút người chơi qua vị trí cân bằng theo chiều dương là a lần và khoảng cách lớn nhất của người đu so với vị trí cân bằng b(m) . Tính T ab = 20 ? Câu 4: Một vật M được gắn vào đầu lò xo và dao động quanh vị trí cân bằng I , biết rằng O là hình chiếu vuông góc của I trên trục Ox , toạ độ điểm M trên Ox tại thời điểm t (giây) là đại lượng s (đơn vị: cm ) được tính bởi công thức 8,6cos 8 2 s t = + . Tại mấy thời điểm trong khoảng 2 giây đầu tiên thì s = 4,3 cm? Câu 5: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC a AC b AB c = = = , , thỏa mãn a c b + = 4 . Tính giá trị biểu thức tan .tan 2 2 A C P = . Câu 6: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , SA SB SC SD a = = = = 2 . Điểm M là trung điểm SC . Gọi N giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABM) . Tỉ số SN SD bằng bao nhiêu? HẾT