Nội dung text ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. D 602. B 603. D 604. A 605. A 606. B 607. D 608. C 609. A 610. B 611. A 612. B 613. C 614. C 615. A 616. A 617. C 618. B 619. D 620. C 621. C 622. B 623. C 624. C 625. C 626. C 627. A 628. C 629. D 630. A 631. C 632. A 633. B 634. D 635. A 636. C 637. A 638. B 639. B 640. C 641. D 642. D 643. C 644. D 645. D 646. D 647. C 648. C 649. A 650. A
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A
H S A Hà Nội, tháng 8 năm 2024 Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: The doctors are operating on the boy __________ fingers were lost because of firecrackers. A. which B. that C. who D. whose Đáp án đúng là D Phương pháp giải Đại từ quan hệ Phân loại mệnh đề quan hệ Lời giải A. which: thay thế danh từ chỉ vật B. that: thay thế danh từ chỉ vật/ người C. who: thay thế danh từ chỉ người D. whose (+ N): thay thế cho sở hữu cách, tính từ sở hữu Ta thấy phía sau đại từ quan hệ là danh từ nên phải dùng đại từ “whose”. => The doctors are operating on the boy whose fingers were lost because of firecrackers. Tạm dịch: Các bác sĩ đang phẫu thuật cho cậu bé bị mất ngón tay do pháo nổ. Câu 602: I was very angry. My friend John refused ______ me a lift as he had promised. A. give B. to give C. giving D. gave Đáp án đúng là B Phương pháp giải To - Infinitives ( to V) Lời giải Dấu hiệu nhận biết: refuse refuse to do sth: từ chối làm gì => I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised. Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng đỡ tôi như đã hứa.
H S A Câu 603: “Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _______________late." A. should have left B. would sleep C. must sleep D. may have slept Đáp án đúng là D Phương pháp giải Động từ khuyết thiếu với nghĩa phỏng đoán trong quá khứ Cách dùng các động từ khuyết thiếu Lời giải - should have Vp.p: đáng lẽ ra nên làm nhưng không làm - would + V: sẽ làm (tương lai trong quá khứ) - must + V: phải làm gì - may have Vp.p: có thể đã làm gì => “Where do you think Rooney is today?". "I have no ideA. He may have slept late." Tạm dịch: “Bạn nghĩ hôm nay Rooney ở đâu?”. “Tôi không biết. Có lẽ anh ấy đã ngủ muộn.” Câu 604: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank. The firm spent thousands dollars wining and dining ____________ clients. A. potential B. potent C. potentate D. potentially Đáp án đúng là A Phương pháp giải Tính từ Danh từ Tính từ Lời giải Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “clients”. A. potential (n/adj) tiềm năng B. potent (adj) mạnh mẽ