Nội dung text PBT-18-ON TAP CHUONG 3.docx
ÔN TẬP CHƯƠNG III I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, Biết '50xOy . Số đo của góc 'xOy bằng: A. 140 B. 50 C. 40 D. 130 Câu 2: Cho hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O, biết ''140xOyxOy . Số đo góc xOy bằng: A. 140 B. 40 C. 70 D. 180 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau thì: A. Tạo thành hai góc đối đỉnh B. Tạo thành hai cặp góc đối đỉnh C. Tạo thành ba cặp góc đối đỉnh D. Tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh Câu 5:Cho hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O, biết '80xOx . Gọi Ot là tia phân giác của góc 'yOy . Số đo góc tOy bằng: A. 55 B. 80 C. 110 D. 40 A. 1KBcm B. 5KAcm C. dAB D. dAB∥ Câu 6: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b(như hình vẽ câu 12). Có bao nhiêu cặp góc đồng vị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 a b c A B
Câu 8: Đường thẳng cắt hai đường thẳng a và b tai A và B tạo thành bốn góc đỉnh A và bốn góc đỉnh B được đánh số như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng nhất? A. Hai góc 3A và 1B được gọi là hai góc so le trong B. Hai góc 4A và 2B được gọi là hai góc so le trong C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 9 : Đường thẳng cắt hai đường thẳng a và b tai A và B tạo thành bốn góc đỉnh A và bốn góc đỉnh B được đánh số (như hình vẽ câu 8). Xét các khẳng định dưới đây: (I). Hai góc 1A và 1B được gọi là hai góc đồng vị (II). Hai góc 2A và 2B được gọi là hai góc đồng vị (III). Hai góc 3A và 3B được gọi là hai góc đồng vị (IV). Hai góc 4A và 4B được gọi là hai góc đồng vị Số các khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình. Khi đó trên hình vẽ ta có: A. Hai cặp góc trong cùng phía B. Bốn cặp góc so le trong C. Hai cặp góc đồng vị D. Cả A, B và C đều sai Câu 11 : Hình bên có 3150AB . Tìm khẳng định sai A. 42130AB B. 1450AB C. 1150AB D. 41180AB Câu 12: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số a b c B A 43 21 43 21 a b c a b c 43 21 43 21 A B
Câu 13: Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau: A. ab∥ B. xy∥ C. mn∥ D. uv∥ Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Cho một đường thẳng các hai đường thẳng song song. Xét các khẳng định sau: (I). Hai góc so le trong bằng nhau (II). Hai góc đồng vị bằng nhau (III). Hai góc trong cùng phía bù nhau A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Có (I) và (II) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng Câu 15: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo ra là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc trong cùng phía bù nhau được tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 a b c 45° 45° v t u 100° 30° x y z mn p
Câu 18: Cho ab∥ , số đo góc x trên hình vẽ bằng: A. 45 B. 90 C. 135 D. 180 Câu 19: Cho ab∥ , số đo góc x trên hình vẽ bằng: A. 135 B. 90 C. 45 D. 0 Câu 20: Cho hình vẽ bên, để ab∥ thì số đo góc x bằng: A. 120 B. 30 C. 60 D. 180 Câu 21: Cho ab∥ và 11100AB (hình vẽ bên). Số đo góc 1A bằng: A. 10 B. 90 C. 45 D. 50 Câu 22: Cho ab∥ và 1150AB (hình vẽ bên). Số đo góc 1B bằng: A. 90 B. 130 C. 50 D. 65 Câu 23: Cho ab∥ và 112AB (hình vẽ bên). Số đo góc 1B bằng: A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 Câu 24: Cho ab∥ như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: A. 40 B. 150 C. 70 D. 30 a b c 135° x? a b c 45° x? a b c x? 120° a b c 1 1 B A b a 40° 120° x a b c 1 12 B A a b1 1 B A