PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 9. UNIT 6 - GENDER EQUALITY - (GV).docx

UNIT 6 – GENDER EQUALITY I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Kindergarten /'kɪndəga:tn/ n nhà trẻ 2 Adorable /ə'dɔ:rə.bəl/ a đáng yêu 3 Fantastic /fæn'tæstik/ a tuyệt vời; rất tốt 4 Equal Equality Equalize /'i:kwəl/ /iˈkwɒl.ə.ti/ /ˈiː.kwə.laɪz/ a n v bằng nhau sự bình đẳng làm cho bằng nhau 5 Opportunity /ˌɑː.pɚˈtuː.nə.t̬i/ n cơ hội 6 Surgeon /'sə:dʒən/ n bác sĩ phẫu thuật 7 Age Aging Aged Ageless /eɪdʒ/ /'eɪ.ʤɪŋ/ /eɪdʒd/ /'eɪdʒ.ləs/ n n a a tuổi sự lão hóa trong độ tuổi trẻ mãi không già 8 Gender /'dʒendə/ n giống (đực/cái) 9 Challenge /'tʃæl.ɪnʤ/ n/v thách thức, thử thách 10 Violence /'vaɪə.ləns/ n sự hung dữ, bạo lực 11 Victim /'viktɪm/ n nạn nhân 12 Domestic violence /də'mestɪk 'vaɪə.ləns/ np bạo lực gia đình 13 Child marriage /tʃaɪld 'mer.ɪʤ/ np tảo hôn 14 Low-paying High- paying /loʊ peɪ.ɪŋ/ /haɪ peɪ.ɪŋ/ a a lương thấp lương cao 15 Individual /indɪ'vɪdjuəl/ n cá nhân 16 Persuade Persuasion Persuasive /pə'sweɪd/ /pɚˈsweɪ.ʒən/ /pɚˈsweɪ.sɪv/ v n a thuyết phục sự thuyết phục đầy thuyết phục 17 Flexible Flexibility /'flek.sə.bəl/ /ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/ a n linh động; linh hoạt tính mềm dẻo; tính linh hoạt 18 Working schedule /'wɜ:.kɪŋ 'skeʤ.u:l/ np lịch trình làm việc 19 Parachutist Parachute /ˈper.əˌʃuː.t̬ɪst/ /'pærəʃu:t/ n n/v người nhảy dù cái dù/ nhảy dù 20 Cosmonaut /'kɑ:z.mə.nɑ:t/ n nhà du hành vũ trụ
21 Significant Significance Significantly /sig'nifikənt/ /sig'nifikəns/ /sig'nɪfɪkəntli/ a n adv đầy ý nghĩa; quan trọng, đáng kể ý nghĩa, tầm quan trọng có ý nghĩa, có tầm quan trọng 22 Physical Physically Physics Physicist Physician /'fɪzɪkəl/ /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ /'fɪzɪks/ /'fɪz.ɪ.sɪst/ /fi'zʧən/ a adv n n n thân thể, vật chất về mặt thể chất môn Vật lý nhà vật lý bác sĩ điều trị 23 Mental Mentality Mentally /'mentl/ /menˈtæl.ə.t̬i/ /'men.təl.i/ a n adv thuộc tâm thần trí lực về thần kinh II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 By the way On the way In the way nhân tiện đang trên đường cản trở, ngáng đường 2 Focus on tập trung 3 Come true thành hiện thực 4 Be allowed to do sth được phép làm gì 5 Be encouraged to do sth được khích lệ làm gì 6 Be lucky to do sth may mắn khi làm gì 7 I couldn’t agree more hoàn toàn đồng ý 8 Dream of doing sth = dream to do sth mơ ước làm gì 9 Deal with giải quyết 10 Do/perform operations on sb thực hiện phẫu thuật cho ai 11 Take care of = look after chăm sóc 12 Be (un)able to do sth (không) có khả năng làm gì 13 Be forced to do sth = be made to do sth bị ép phải làm gì 14 Give birth sinh ra, tạo ra 15 In other words nói cách khác 16 Earn/make money kiếm tiền 17 Tend to do sth có xu hướng làm điều gì
18 Be equal to sth bình đẳng, ngang bằng với 19 Take action to do sth hành động để làm gì 20 Intend to do sth có ý định làm gì 21 Lead to sth dẫn tới điều gì 22 Under pressure chịu áp lực 23 Mind doing sth ngại làm gì 24 Be suitable for sb/sth thích hợp với ai/cái gì 25 In fact trên thực tế 26 Take place diễn ra 27 Draw interests thể hiện sự quan tâm III. GRAMMAR (Passive voice with modals) Modal verbs: can, could, may, might, must, ought to, should, shall, will, would Form Active voice Passive voice S + modal verb + V(bare) S + modal verb + be + Vp2 Example You must finish your work before 12 o’clock. Your work must be finished before 12 o’clock. IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. fighter B. arrive C. provide D. victim Kiến thức về phát âm của nguyên âm “i” A. fighter /ˈfaɪtər/ B. arrive /əˈraɪv/ C. provide /prəˈvaɪd/ D. victim /ˈvɪktɪm/ => Đáp án D có nguyên âm được phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /aɪ/. 2. A. woman B. promote C. social D. motion Kiến thức về phát âm của nguyên âm “o” A. woman /ˈwʊmən/ B. promote /prəˈməʊt/ C. social /ˈsəʊʃl/ D. motion /ˈməʊʃn/ => Đáp án A có nguyên âm được phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/.
3. A. education B. community C. receive D. secondly Kiến thức về phát âm của phụ âm “c” A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ B. community /kəˈmjuːnəti/ C. receive /rɪˈsiːv/ D. secondly /ˈsekəndli/ => Đáp án C có phụ âm được phát âm là /s/. Các đáp án còn lại được phát âm là /k/. 4. A. equal B. back C. marry D. fantastic Kiến thức về phát âm của nguyên âm “a” A. equal /ˈiːkwəl/ B. back /bæk/ C. marry /ˈmæri/ D. fantastic /fænˈtæs.tɪk/ => Đáp án A có nguyên âm được phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại được phát âm là /æ/. 5. A. laughter B. daughter C. tough D. enough Kiến thức về phát âm của phụ âm “gh” A. laughter /ˈlæftər/ B. daughter /ˈdɔːtər/ C. tough /tʌf/ D. enough /ɪˈnʌf/ => Đáp án B có nguyên âm được phát âm là /t/. Các đáp án còn lại được phát âm là /f/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. pilot B. airline C. fitness D. improve Kiến thức về trọng âm A. pilot /ˈpaɪlət/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/. B. airline /ˈeəlaɪn/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, danh từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. C. fitness /ˈfɪtnəs/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. D. improve /ɪmˈpruːv/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /uː/. => Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. A. medical B. exercise C. encourage D. equally Kiến thức về trọng âm A. medical /ˈmedɪkl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.