Nội dung text ĐỢT 8 - CA 2.pdf
TP6 gang A. Hồng ban mụn nước, đóng mài B. Sẩn hồng ban ly tâm C. Sẩn mảng tróc vảy trắng khô D. Mảng màu đỏ tươi bề mặt có 5. Chẩn đoán phù hợp cho tình trạng bệnh trên A. Nấm da B. Viêm da tiếp xúc dị ứng C. Vảy nến D. Viêm da cơ địa 6. Khi điều trị cho bệnh nhân cần lưu ý đến yếu tố A. Hạn chế tiếp xúc các chất dễ gây dị ứng B. Hạn chế thức khuya, căng thẳng C. Hạn chế cào gãi thương tổn D. Cần duy trì tắm bằng xà phòng sát khuẩn 7. Bệnh nhân nam, 8 tuổi đến khám vì tổn thương ở vùng mũi. Bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng đi kèm. Sang thương cơ bản trong hình được mô tả là A. Mảng hồng ban đóng mài vàng B. bóng nước, vết trợt đóng mài vàng trên nền da thường C. Vết tích bóng nước đóng vảy trên nền da thường D. Mụn nước mọc thành chùm trên nền hồng ban 8. Hướng chẩn đoán trong trường hợp bệnh trên A. Herpes da
TP6 gang B. Viêm da tiếp xúc C. Viêm da dạng herpes D. Chốc 9. Điều trị phù hợp cho bệnh nhân A. Axit tranxenamic B. Triamcinolol C. Itraconazol D. Mupirocin 10. Bệnh nhân nam, 24 tuổi, đến khám vì nổi nhiều đốm đỏ trên da. Bệnh nhân có tiền sử bệnh 1 lần tương tự cách đây 6 tháng. bệnh nhân không bị ngứa ở thương tổn. Chỉ có cảm giác châm chích nhẹ trên sang thương. Sang thương cơ bản trong hình được mô tả là A. Sẩn hồng ban hình tròn, bề mặt không có vảy B. Dát tăng sắc tố hình bầu dục, giới hạn rõ C. Mảng tăng sắc tố nâu nhạt, rìa có hồng ban D. Hồng ban hình bầu dục, trung tâm có màu tím sậm 11. Hướng chẩn đoán trong trường hợp bệnh trên A. Viêm quầng B. Bệnh vảy nến C. Hồng ban sắc tố cố định D. Viêm da tiếp xúc 12. Định hướng nguyên nhân gây bệnh trong trường hợp bệnh trên là A. Nhiễm trùng da do vi trùng B. Nhiễm siêu vi C. Dị ứng thuốc D. Bệnh tự miễn 13. Bệnh nhân nam, 35 tuổi đến khám vì mảng đỏ ngứa ở vùng lưng. Bệnh khoảng 1 tháng nay, tổn thương ngày càng lan rộng dần kèm ngứa nhiều khi ra đổ mồ hôi. Sang thương cơ bản trong hình được mô tả là:
TP6 gang A. Mảng hồng ban đóng mài B. Mảng hồng ban bề mặt có mụn nước C. Hồng ban tróc vảy trắng khô D. Khoảng hồng ban không tẩm nhuận 14. Hướng chẩn đóan phù hợp cho trường hợp bệnh trên là A. Viêm da cơ địa B. Vảy nến C. Vảy phấn hồng D. Nấm da 15. Thuốc điều trị phù hợp cho bệnh nhân A. Mupirocin B. Betamethasone C. Itraconazole D. Calcipotriol 16. Bệnh nhân nữ, đến khám vì nổi nhiều mảng đỏ trên da kèm ngứa. biểu hiện tổn thương trong hình được mô tả là A. sẩn hồng ban giới hạn rõ B. Sẩn mảng phù C. Hồng ban hình bản đồ D. Hồng ban hình đa cung