Nội dung text Unit 7 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) S + should + V(nguyên thể) E.g: You should go to bed early. (Bạn nên đi ngủ sớm.) We should help the old. (Chúng ta nên giúp đở người già.) (-) Phủ định S + shouldn’t + V(nguyên thể) E.g: You shouldn’t stay up late. (Bạn không nên thức khuya.) She shouldn't eat lots of sweets. (Cô ấy không nên ăn nhiêu đồ ngọt.) (?) Ghi vấn Should + S + V(nguyên thể)? E.g: Should I get there? (Tôi có nên đến đó không?) Should I take an aspirin? (Tôi có nên uống một viên aspirin không?) Âm /ai/ là sự kết hợp của âm /a:/ và âm /ɪ/. Để phát âm âm này, ta mở miệng rộng, lưỡi hạ thấp đồng thời phá âm âm /a:/ sau đó từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/. Lưu ý rằng âm /a:/ phải được phát âm dài hơn âm /ɪ/. Âm /eɪ/ được tạo thành bởi sự kết hợp của /e/ và /ɪ/. Vì vậy, để phát âm âm này, ta mở miệng tự nhiên, nâng lưỡi lên độ cao vừa phải đồng thời phát âm âm /e/ sau đó từ từ nâng quai hàm lên một chút và phát âm /ɪ/. C. PHONETICS
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation. /aɪ/ /eɪ/ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ _____________________________________ _____ Exercise 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. fine B. thin C. behind D. nice 2. A. king B. kick C. fit D. child 3. A. land B. late C. safe D. way 4. A. band B. fan C. captain D. date 5. A. steak B. great C. head D. break 6. A. rain B. paint C. said D. tail 7. A. gate B. change C. hand D. danger 8. A. train B. air C. pair D. stair 9. A. eight B. either C. height D. neither 10. A. pie B. lie C. tie D. thief 11. A. kite B. nine C. inquire D. dinner 12. A. my B. style C. bicycle D. type 13. A. quite B. quit C. buy D. require A Phonetic bike gate nation translation prey main steak lie breaker guy date preparatio n train height inquire clay require obey kite eight dine grey side weight like deign safe mine tape either die pie guise they quite tie freight neither great site swine Asian twine tide rain tail paint guide guile Canadian buy seismic sleight PART II: LANGUAGE