Nội dung text GB9 - UNIT 11- BÀI TẬP BỔ TRỢ - KEY.docx
STRESS ON ALL WORDS IN SENTENCES – TRỌNG ÂM NHẤN VÀO TẤT CẢ CÁC TỪ TRONG CÂU Trong tiếng Anh, khi trọng âm nhấn vào tất cả các từ trong câu, đó thường là trường hợp đặc biệt như là câu mệnh lệnh hay một số thể loại văn học đặc biệt như thơ điệu. Việc nhấn mạnh vào tất cả các từ trong câu có thể được sử dụng để tạo ra một hiệu ứng cụ thể, nhưng thường chỉ xảy ra trong ngữ cảnh hài hước hoặc biểu đạt sự ngạc nhiên, cảnh báo hay mệnh lệnh. E.g. Go out! Be quiet! Watch out! Don’t worry! I love you! Speak louder! 1. A. vacuum B. design C. plastic D. cleaner 2. A. printer B. wireless C. online D. touchscreen 3. A. stylish B. virtual C. iron D. submit 4. A. device B. cover C. copper D. smartwatch 5. A. reduce B. plastic C. rubber D. cardboard 6. A. scanner B. tablet C. social D. supply 7. A. connect B. software C. laptop D. smartphone 8. A. feedback B. circuit C. advice D. lightweight 9. A. content B. disturb C. website D. feature 10. A. suggest B. perfect C. engage D. control 11. A. picture B. hardware C. display D. keyboard 12. A. prevent B. shortcut C. improve D. repair 13. A. recorder B. camcorder C. digital D. privacy 14. A. photograph B. portable C. driverless D. robotic 15. A. conductor B. diagram C. video D. motivate UNIT 11 ELECTRONIC DEVICES PRONOUNCIATION Task 2. Find the word which has different stress pattern from that of the others.
WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng applicable (adj) /əˈplɪkəbl/ có thể dùng được, có thể áp dụng, có thể ứng dụng được applicant (n) /ˈəplɪkənt/ người xin việc; người thỉnh applicability (n) /əˌplɪkəˈbɪləti/ tính ứng dụng, tính khả dụng apply (v) /əˈplaɪ/ ứng dụng, áp dụng, gắn vào, ghép vào applicator (n) /ˈæplɪkeɪtər/ vật dụng để bôi cái gì portable (adj) /ˈpɔːrtəbl/ có thể mang theo, xách tay portable (n) /ˈpɔːrtəbl/ cái dễ mang theo portability (n) /ˌpɔːrtəˈbɪləti/ tính di chuyển được printer (n) /ˈprɪntər/ máy in print (v) /ˈprɪnt/ in printable (adj) /ˈprɪntəbl/ có thể in responsive (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy, nhạy bén responsively (adv) /rɪˈspɒnsɪvli/ phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến responsiveness (n) /rɪˈspɒnsɪvnəs/ sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm sự phản ứng nhanh; tình trạng dề bị điều khiển, dễ sai khiến responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbl/ chịu trách nhiệm (về mặt pháp lý) responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ response (n) /rɪˈspɒns/ sự trả lời; câu trả lời, sự đáp lại respond (v) /rɪˈspɒnd/ hưởng ứng, phản ứng lại, đáp
lại respondent (n) /rɪˈspɒndənt/ trả lời, đáp lại virtual /ˈvɜːrtʃuəl/ ảo virtually /ˈvɜːrtʃuəli/ thực sự, hầu như, gần như vision tầm nhìn, thị lực visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ thuộc thị giác, liên quan đến thị giác visible (adj) /ˈvɪzəbl/ hữu hình, có thể nhìn thấy được visibility (n) /ˌvɪzəˈbɪləti/ tính chất có thể nhìn thấy được invisible (adj) /ɪnˈvɪzəbl/ không thể trông thấy được, vô hình invisibility (n) /ɪnˌvɪzəˈbɪləti/ tính không thể trông thấy được, tính vô hình wireless (adj) /'waɪələs/ không dây, vô tuyến wire (n) /'waɪə/ dây, dây điện 1. robotic vacuum cleaner ___B__ A. plays digital music files on the go 2. smartwatch ___F__ B. cleans floors autonomously and navigates around obstacles 3. 3D printer __D___ C. reads e-books and stores thousands of books 4. portable music player ___A__ D. creates three-dimensional objects from digital designs 5. camcorder __E___ E. records videos with high-quality audio and visuals 6. e-reader ___C__ F. tracks fitness, receives notifications, and makes calls Task 1. Match the words with their explanations.