Nội dung text ĐS9 C3 B7.1 CAN BAC HAI VA CAN THUC BAC HAI.docx
1 ĐS9 C3 B7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Căn bậc hai: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho 2xa * Nhận xét: + Số âm không có căn bậc hai + Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0. + Số dương a có đúng căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học của a ) và a . * Tính căn bậc hai của một số 0a , chỉ cần tính a . Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT. * Tính chất: 2aa với mọi số thực a . * Với hai số a và b không âm ta có: + Nếu ab thì ab + Nếu ab thì ab . 2. Căn thức bậc hai * A xác định khi A lây giá trị không âm và ta thường viết là 0A . Ta nói 0A là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa của A ). * Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với A là một biểu thức, ta cũng có: + Với 0A ta có 0A ; 2AA + 2AA B. Các dạng bài tập Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số Bài 1: Tính a) 81 b) 16 c) 1,21 d) 0,01 e) 0,81 f) 9 25 g) 4 25 h) 1 4 Lời giải a) Vì 2981 nên 819 b) Vì 2416 nên 164
2 c) Vì 21,11,21 nên 1,211,1 d) Vì 20,10,01 nên 0,010,1 e) Vì 20,90,81 nên 0,810,9 f) Vì 2 39 525 nên 93 255 g) Vì 2 24 525 nên 42 255 h) Vì 2 11 24 nên 11 42 . Bài 2: Tìm căn bậc hai của a) 121 b) 144 c) 64 d) 9 16 e) 0,25 f) 4 9 g) 1,44 h) 2 2 5 Lời giải a) Ta có 12111 nên 121 có căn bậc hai là 11 và 11 b) Ta có 14412 nên 144 có căn bậc hai là 12 và 12 c) Ta có 648 nên 64 có căn bậc hai là 8 và 8 d) Ta có 93 164 nên 9 16 có căn bậc hai là 3 4 và 3 4 e) Ta có 0,250,5 nên 0,25 có căn bậc hai là 11 và 11 f) Ta có 42 93 nên 4 9 có căn bậc hai là 2 3 và 2 3 g) Ta có 1,441,2 nên 1,44 có căn bậc hai là 1,2 và 1,2 h) Ta có 2 22 55 nên 2 2 5 có căn bậc hai là 2 5 và 2 5 Bài 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 12 b) 121 c) 4 9 d) 0,09 e) 40 1 81 f) 0