Nội dung text 20 câu - Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa_GV.docx
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 4. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TOÁN 12 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI 3 b) 2dln1fxxxxxC . c) Nguyên hàm Fx của hàm số 2232 1 xx fx x thỏa mãn 23F là 2ln11Fxxxx . d) Bất phương trình 22Fxxx có tập nghiệm là 1;1Tee . Lời giải a) Đúng: Ta có 121 1fxx x . b) Sai: 21d21dln1 1fxxxxxxxC x c) Đúng: Ta có 21d21dln1 1fxxxxxxxC x . Ta có 223223ln2131FCC nên 2ln11Fxxxx d) Sai: 2222ln112ln11Fxxxxxxxxx 1111xeexeexe , 1x . Vậy tập nghiệm của bất phương trình 22Fxxx là 1;1\1Tee . Câu 5: Cho hàm số 22 1fx x với 1x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 11 11fx xx . b) 1dln 1 x fxxC x . c) Nguyên hàm Fx của hàm số 22 1fx x thỏa mãn 2ln3Fe là 1ln1 1 x Fx x . d) Phương trình ln2Fxe có 2 nghiệm 12;xx . Khi đó 12.1Sxx . Lời giải a) Đúng: Ta có 1111 1111 xx fx xxxx . b) Sai: 111ddln1ln1ln 111 x fxxxxxCC xxx c) Đúng: Ta có 111ddln1ln1ln 111 x fxxxxxCC xxx .
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 4. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN TOÁN 12 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI 4 21212ln3lnln3ln1ln31 2121FeCeCC . Vậy 1ln1 1 x Fx x . d) Đúng: 11ln2ln11ln22121 11 xx Fxexx xx 3 1 3 x x (thỏa mãn điều kiện xác định). Vậy 12.1Sxx . Câu 6: Cho hàm số 2dFxxxx (với 0x ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 2ddFxxxxxC với Cℝ . b) 20242dGxFxGxxxx . c) 2 3FxxxxC . d) 22814 33FF . Lời giải a) Đúng: Vì dd,0;dddkfxxkfxxkfxgxxfxxgxx b) Đúng: ,FxGx là nguyên hàm của hàm số fx thì FxGxC c) Sai: 12222d2d 3FxxxxxxxxxxC suy ra c) sai. d) Sai: 22222511114 3333FCCFxxxxF Câu 7: Cho hàm số 53dFxxx (với 0x ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 3d 5Fxxx b) 53d,FxCxxCℝ c) 253 5FxxC d) Biết 31 8F , khi đó 5853 88Fxx