Nội dung text CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ (BẢN GV - FORM 2025).docx
–3– CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM Nguyên tử Hạt nhân proton (p) Khối lượng: mp = 1 amu mp = 1,673.10-24 g Điện tích tương đối: +1 neutron (n) Khối lượng: mn = 1 amu mn = 1,675.10-24 g Điện tích tương đối: 0 Vỏ nguyên tửelectron (e) Khối lượng: me ≈ 0 amu me = 9,11.10-28 g Điện tích tương đối: -1 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Bài tập tự luận Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi phát biểu sau. a) Trong nguyên tử, khối lượng tập trung chủ yếu ở ..(1).. b) Kích thước hạt nhân rất ..(2).. so với kích thước nguyên tử. c) Trong nguyên tử, phần không gian ..(3).. chiếm chủ yếu. d) Trong thí nghiệm của Thomson, hạt tạo nên tia âm cực là ..(4).. Đáp án: (1) hạt nhân; (2) nhỏ; (3) rỗng; (4) electron. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Nguyên tử được tạo nên từ ba loại hạt cơ bản. Hãy hoàn thành bảng mô tả về mỗi loại hạt sau: Loại hạt Khối lượng (amu) Điện tích (e 0 ) (1) (2) 0 (3) 0,00055 (4) (5) (6) (7) Đáp án: Loại hạt Khối lượng (amu) Điện tích (e 0 ) neutron (n) 1 0 electron (e) 0,00055 –1 proton (p) 1 +1 Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Một nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron. Một nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Xét các phân tử CO và CO 2 tạo nên từ các nguyên tử O và C ở trên. Hãy nối một vế ở cột A tương ứng với một hoặc nhiều về ở cột B.
–4– Cột A Cột B a) Phân tử CO 1. có số proton và số neutron bằng nhau. b) Phân tử CO 2 2. có khối lượng xấp xỉ 28 amu. 3. có khối lượng xấp xỉ 44 amu. 4. có 22 electron. 5. có số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện. Đáp án: (a) – (1), (2) và (5) (b) – (1), (3), (4) và (5) Câu 4: Tính tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H 2 O). Biết trong phân tử này, nguyên tử H chỉ tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Đáp án: - H: P = E = 1, N = 0; O: P = E = 8; N = 8. - Tổng số hạt electron trong H 2 O: 1.2 + 8 = 10. - Tổng số hạt proton trong H 2 O: 1.2 + 8 = 10. - Tổng số hạt neutron trong H 2 O: 8. - Vậy tổng số hạt trong H 2 O là: 2.2 + 8.3 = 28 hạt. Câu 5: Nguyên tử oxygen–16 có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Tính khối lượng nguyên tử oxygen theo đơn vị gam và amu? Đáp án: 24242823 O(gam)+ m = 8.1,673.10 + 8.1,675.10 + 8.9,11.10 2,6784.10 gam O(amu)+ m = 8.1 + 8.1 + 8.0,00055 16,0044 amu Câu 6: Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng hạt nhân và khối lượng nguyên tử nitrogen theo đợn vị amu và gam? Đáp án: 24242823 N(gam)+ m = 7.1,673.10 + 7.1,675.10 + 7.9,11.10 2,344.10 gam N(amu)+ m = 7.1 + 7.1 + 7.0,00055 14,00385 amu Câu 7: Nguyên tử aluminium (Al) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron và electron có trong 27 gam aluminium. Đáp án: - Al(27gam)n = 1 mol số nguyên tử Al: 1.6,023.10 23 (nguyên tử). - 2324 p23 23283 e m = 13.6,023.10.1,673.10 = 13,1 gam P = E = 13.6,023.10 m = 13.6,023.10.9,11.10 = 7,133.10 gam - 232324 nN = 14.6,023.10 m = 14.6,023.10.1,675.10 = 14,124 gam Câu 8: Trong một nguyên tử sulfur (S) có 16 electron và 16 neutron. a) Tính khối lượng (gam) electron, proton và neutron trong 1 mol nguyên tử sulfur. b) Tính khối lượng (gam) 1 mol nguyên tử sulfur. Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không? Đáp án: - Sn = 1 mol số nguyên tử S: 1.6,023.10 23 (nguyên tử).