PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 24 - TIẾNG ANH - LỜI GIẢI.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 24 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH 31. A 32. A 33. A 34. A 35. B 36. C 37. D 38. D 39. C 40. A 41. A 42. A 43. B 44. A 45. A 46. B 47. C 48. C 49. C 50. B 51. D 52. B 53. C 54. B 55. B 56. C 57. B 58. B 59. D 60. C PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH Questions 31 – 35: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Câu 31: He is _______ to win the race. A. Likely. B. Alike. C. Like. D. Likelihood. Đáp án A Hướng dẫn giải (likely): “Likely” là tính từ, dùng để diễn tả khả năng xảy ra cao. Anh ấy có khả năng thắng cuộc đua. “Alike” (giống nhau), “like” (giống như, thích) và “likelihood” (khả năng) không phù hợp về ngữ nghĩa và ngữ pháp. Câu 32: She is very passionate _______ her work. A. About. B. With. C. On. D. In. Đáp án A Hướng dẫn giải (about): “Passionate about” là collocation đúng, diễn tả sự đam mê, say mê về điều gì đó. Cô ấy rất đam mê công việc của mình. Câu 33: He is very good _______ solving problems. A. At B. In. C. On. D. For. Đáp án A

Each of the students have their own book. A. Each B. of C. students D. Have. Đáp án D Hướng dẫn giải (have): “Each” là đại từ số ít, động từ theo sau phải chia số ít. Mỗi học sinh đều có sách riêng. Giải thích: Lỗi hòa hợp chủ vị. Câu 38: He asked me what I am doing. A. He. B. Asked. C. What. D. am doing. Đáp án D Hướng dẫn giải (am doing): Trong câu hỏi gián tiếp, động từ lùi thì. Vì câu hỏi gốc ở thì hiện tại tiếp diễn, nên trong câu hỏi gián tiếp phải lùi về quá khứ tiếp diễn “was doing”. Anh ấy hỏi tôi đang làm gì. Giải thích: Sai ngữ pháp câu gián tiếp, không lùi thì. Câu 39: Although she is tired, but she continues to work. A. Although B. Is. C. But. D. Continues. Đáp án C Hướng dẫn giải (but): Không dùng “but” sau “although”. Mặc dù cô ấy mệt nhưng cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. Giải thích: Dùng sai liên từ. “Although” và “but” không thể đứng cùng nhau trong một câu. Câu 40: He doesn’t like neither cats nor dogs. A. doesn’t B. like C. neither D. Nor. Đáp án A Hướng dẫn giải (Doesn't): “neither...nor.” đã mang nghĩa phủ định

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.