Nội dung text 3. ĐƠN VỊ ĐO.docx
BÀI 3. ĐƠN VỊ ĐO A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Đơn vị đo khối lượng: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là ki-lô-gam. Kg là khối lượng của 1 quả cân mẫu, đặt tại viện đo lường quốc tế tại Pháp. Lớn hơn kg Kg Nhỏ hơn kg Tấn Tạ Yến Hg Dag G 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg 1 tạ = 10 yến = 100 kg 1 yến = 10 kg 1 kg =10 hg = 100 dag =1000g 1 hg = 10 dag = 100 g 1 dag = 10 g 1g Lưu ý: Trong tiếng Anh không có đơn vị yến. Các đơn vị đo khối lượng khác trên thế giới có: (tham khảo) 1 quintal (q) = 100 kg 1 pound (lb) = 0,4535924 kg 1 ounce (oz) = 28,34952 g Đơn vị đo khối lượng vàng bạc cổ truyền: 1 lượng = 37,5 g 1 đồng cân (1 chỉ) = 3,75g 1 phân = 0,375 g Nhỏ hơn gam có miligam. 2. Đơn vị đo thời gian: Giờ, phút, giây 1 phút = 60 giây 1 giờ = 60 phút = 3600 giây Ngày, tuần, tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ 1 tuần = 7 ngày 1 tháng = 30 ngày hoặc 31 ngày Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày 1 năm = 12 tháng 1 thập kỷ = 10 năm 1 thế kỷ = 100 năm Chúng ta đnag ở thế kỷ 21 1 thiên niên kỷ = 1000 năm Chúng ta đang ở thiên niên kỷ thứ 3.
LUYỆN TẬP. Câu 1. Đổi các đơn vị đo khối lượng: 24 kg 8 hg ……. Dag 6 tấn 8 tạ …..kg 15 tấn 8 kg ……..kg 15 kg 4 dag ……dag 45185 kg ….tấn ….kg 865 kg ….yến ….kg 89125 g ….kg …g 12375 dag …..kg …dag Câu 2. Đổi các đơn vị đo thời gian: 3 giờ 20 phút …..phút 4 ngày 18 giờ …giờ 5 phút 13 giây …giây 4 thế kỷ 12 năm …năm 20 phút …..giờ 48 giờ …ngày 240 giây …phút 350 năm …thế kỷ … năm Câu 3. Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ trống: 125 giây …. 1 phút 36 giây 1 3 giờ …. 20 phút 195 phút …. 3 giờ 15 phút 5 ngày 18 giờ …. 138 giờ 38 giây …. 1 4 phút 1 thế kỷ 50 năm … 120 năm Câu 4. Sắp xếp các số đo khối lượng sau: 1kg512hg;1kg5hg;1kg51dag;10hg50g theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 5. Thực hiện các phép tính với số đo khối lượng sau: a) 3 tấn 280 kg 5 tấn 890 kg c) 3 kg 245 g 2 kg 347 g e) 5 tấn 3 tạ :2 g) 34 tấn 3 yến 16 tấn 7 yến b) 5 tạ 34 kg 3 tạ 56 kg d) 3 tấn 4 tạ 3 f) 4 tấn 2 tạ 3 tấn 5 tạ 5 tấn 4 tạ h) 7 yến 8 kg Câu 6. Thực hiện phép tính với số đo thời gian: a) 3 giờ 20 phút 2 giờ 40 phút c) 30 phút 15 phút b) 180 phút 1 giờ 15 phút d) 2 năm 1 năm 3 tháng Câu 7. Có 1700 kg gạo đựng đều vào các bao, mỗi bao 5 yến gạo. Hỏi có bao nhiêu bao gạo? Thực hiện các phép tính với số đo khối lượng sau: a) 3 tấn 280 kg 5 tấn 890 kg c) 3 kg 245 g 2 kg 347 g e) 5 tấn 3 tạ :2 g) 34 tấn 3 yến 16 tấn 7 yến b) 5 tạ 34 kg 3 tạ 56 kg d) 3 tấn 4 tạ 3 f) 4 tấn 2 tạ 3 tấn 5 tạ 5 tấn 4 tạ h) 7 yến 8 kg
BÀI TẬP THAM KHẢO Câu 1. Có 8 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 4 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Câu 2. Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ năm trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của thnág đó là thứ mấy trong tuần? Câu 3. Tháng 2 của một năm nào đó có 5 ngày thứ năm. Hỏi ngày mồng 1 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Chủ nhật tháng đó vào những ngày nào? Câu 4. Quân và Nam thi chạy trên một đoạn đường dài 60 m. Quân chạy hết 1 3 phút, Nam chạy hết 1 4 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây? Câu 5. Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi Bình thực hiện xong 6 phép tính đó hết bao nhiêu giây? (Biết thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau). Câu 6. Mẹ đi siêu thị lúc 9 giờ 30 phút sáng. Quãng đường đến siêu thị mất 15 phút đi bộ. Biết mẹ rời siêu thị lúc 11 giờ 35 phút sáng, hỏi mẹ đã ở siêu thị bao lâu? Câu 7. Giờ của Việt Nam sau giờ của Nhật Bản 2 tiếng. Một chiếc máy bay Boieng mất 4 giờ 45 phút để bay từ Hà Nội đến Tokyo. Máy bay xuất phát lúc 0 giờ 35 phút. Hỏi máy bay hạ cánh giờ địa phương lúc mấy giờ? Câu 8. Một cửa hàng lưu niệm mở cửa hàng ngày với thời gian ghi như bẳng dưới đây: Giờ mở cửa hàng ngày 9 giờ sáng - 11 giờ 30 phút trưa 12 giờ 30 phút trưa - 5 giờ chiều 6 giờ chiều - 9 giờ 30 phút tối Hỏi mỗi ngày cửa hàng mở cửa bao nhiêu thời gian? Câu 9. Có 7 kg gạo, một quả cân 1 kg và một cân hai đĩa. Làm thế nào để qua một lần cấn lấy ra được 3 kg gạo?
ĐÁP ÁN LUYỆN TẬP. Câu 1. Đổi các đơn vị đo khối lượng: 24 kg 8 hg ……. Dag 6 tấn 8 tạ …..kg 15 tấn 8 kg ……..kg 15 kg 4 dag ……dag 45185 kg ….tấn ….kg 865 kg ….yến ….kg 89125 g ….kg …g 12375 dag …..kg …dag Lời giải 24 kg 8 hg 2480 dag 6 tấn 8 tạ 6800 kg 15 tấn 8 kg 15008 kg 15 kg 4 dag 1504 dag 45185 kg 45 tấn 185 kg 865 kg 86 yến 5 kg 89125 g 89 kg 125 g 12375 dag 123 kg 75 dag Câu 2. Đổi các đơn vị đo thời gian: 3 giờ 20 phút …..phút 4 ngày 18 giờ …giờ 5 phút 13 giây …giây 4 thế kỷ 12 năm …năm 20 phút …..giờ 48 giờ …ngày 240 giây …phút 350 năm …thế kỷ … năm Lời giải 3 giờ 20 phút 200 phút 4 ngày 18 giờ 114 giờ 5 phút 13 giây 313 giây 4 thế kỷ 12 năm 412 năm 20 phút 1 3 giờ 48 giờ 2 ngày 240 giây 4 phút 350 năm 3 thế kỷ 50 năm Câu 3. Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ trống: 125 giây …. 1 phút 36 giây 1 3 giờ …. 20 phút 195 phút …. 3 giờ 15 phút 5 ngày 18 giờ …. 138 giờ 38 giây …. 1 4 phút 1 thế kỷ 50 năm … 120 năm Lời giải 125 giây 1 phút 36 giây 1 3 giờ 20 phút 195 phút 3 giờ 15 phút 5 ngày 18 giờ 138 giờ 38 giây 1 4 phút 1 thế kỷ 50 năm 120 năm Câu 4. Sắp xếp các số đo khối lượng sau: 1kg512hg;1kg5hg;1kg51dag;10hg50g theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải 10hg50g1kg5hg1kg51dag<1kg512g