PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 03_KT GK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 03 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho các số thực ,,,,0abmnab . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m nm n a a a . B. nmmnaa . C. mmmabab . D. .mnmnaaa . Câu 2: Rút gọn biểu thức 1 63 .Pxx với 0x . A. Px . B. 1 8 Px . C. 2 9 Px . D. 2 Px . Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 416ab . Giá trị của 224loglogab bằng A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Câu 4: Cho ,,0abc , 1a và số ℝ , mệnh đề nào dưới đây sai? A. logc aac . B. log1aa . C. loglogaabb . D. logloglogaaabcbc . Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình 2122xx là A. 1;S . B. ;1S . C. 0;1S . D. ;S . Câu 6: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,68% (mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi). A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm. Vậy : Sau 8 quý (tức là sau 2 năm) người đó sẽ có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi. Câu 7: Nếu  3 3 lim7 3x fxf x    thì ta kết luận A. '33f . B. '70f . C. '73f . D. '37f . Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình 242Stt , với t tính bằng giây s và S là được tính bằng mét m . Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm 04ts . A. 432/vms . B. 434/vms . C. 436/vms . D. 48/vms . Câu 9: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2. Câu 10: Cho hình lập phương .ABCDABCD . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. AD . B. AC . C. BB . D. AD . Câu 11: Cho hình chóp .SABC có cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
1 A. SB và AB . B. SB và SC . C. SA và SB . D. SB và BC . Câu 12: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông có. Cạnh bên vuông góc với mặt đáy ()ABCD . Điểm ,IK lần lượt là trung điểm của ,SASB . Khẳng định nào sau đây Sai: A. DSOB B. DSAB C. DSCB D. DIKB PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho các hàm số log,log,logabcyxyxyx với ,,abc là ba số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm (1;0)A . b) Hàm số logayx nghịch biến trên khoảng 0; c) Từ đồ thị ta có: 01cab . d) Đường thẳng xk cắt hai đồ thị log,logacyxyx và trục Ox lần lượt tại các điểm M, N và A sao cho 2AMAN . Khi đó .1ac . Câu 2: Cho bất phương trình: 22121log22log(55)xx . a) Ta có: 0211 . b) Bất phương trình đã cho tương đương với: 2 2255 550 xx x     c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 2. d) Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là 0. Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi ,HK theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh ,SBSD . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) BCSA b) Tam giác SCD là tam giác có ba góc nhọn. c) SCSB d) SCAHK PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Nếu khối lượng carbon- 14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là 0M (g) thì khối lượng carbon- 14

1 Câu 4: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SAABC , 3SAa . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.