PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 6 GIỮA KÌ 2.docx

Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 GIỮA KÌ 2 ÔN LÝ THUYẾT UNIT 7 1. Wh-question a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who, what + V? Example - Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua.) James opened the door last night. (John đã mở cửa tối qua.) - What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua.) A car accident happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.) b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom, what + do, does, did + S + V? Example - George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng) What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng) - Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh) Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh) c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chống, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động. When, where, how, why, how many, how often + do, does, did + S + V Example - When did you come to the UK? I came to the UK last week. Bạn tới Anh khi nào? Tớ tới Anh tuần trước? - Where did you go last night? I went to my grandparents’ house. Bạn đi đâu tối qua? Tối qua tớ tới nhà ông bà. - How did you come to the UK? I came to the UK by plane. Bạn đến Anh bằng phương tiện gì? Tớ đến Anh bằng máy bay. - Why did you come to the UK? I came to the UK to visit my relatives. / Because I want to visit my relatives. Tại sao bạn tới Anh? Tớ tới Anh để thăm họ hàng. / Vì tớ muốn thăm họ hàng.
Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 2 - How many books do you have? I have three books. Bạn có bao nhiêu cuốn sách? Tớ có ba cuốn. - How often do you visit your grandparents? I visit my grandparents twice a month. Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần? Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng. 2. Conjunction AND: và She is a good and loyal wife. OR: hoặc Hurry up, or you will be late. BUT: nhưng He is intelligent but very lazy. SO: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students. AFTER: sau khi A man shoud take a little rest, after he has worked hard. BEFORE: trước khi Don't count your chickens before they are hatchd. UNTIL: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it. WHEN: khi When you visit this country, you should bring thick winter clothes. TO: để I go to the library to borrow books. BECAUSE: bởi vì We could not pass the test because we didn't learn hard. ALTHOUGH: mặc dù Although it rained hard, I went out with her. WHILE: trong khi Don't sing while you work. UNIT 8 II. GRAMMAR 1. Past simple a. Form (Cấu trúc) Normal Verb Tobe (+) S + Ved You, we, they + were I, he, she, it + was (-) S + didn’t + V-inf You, we, they + weren’t I, he, she, it + wasn’t (?) Did + S + V-inf Were + you, we, they Was + I, he, she, it Example 1: She walked to school yesterday. (Hôm qua cô ấy đi bộ tới trường.)

Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 4 (-) Don’t + V! b. Usage (cách sử dụng) Mệnh lệnh thức thường được sử dụng để yêu cầu ai làm gì đó, đưa ra lời gợi ý, lời khuyên hoặc lời chỉ dẫn. Example - Stand up! (Hãy đứng lên!) - Listen to the teacher! (Hãy lắng nghe cô giáo!) - Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chó!) UNIT 9 1. POSSESSIVE ADJECTIVES – TÍNH TỪ SỞ HỮU a. Định nghĩa Tính từ sở hữu là những từ đứng trước danh từ để cho biết danh từ đó của ai, của cái gì. Chúng ta gọi tên nó là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật với danh từ đi sau nó. b. Bảng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu tương ứng Đại từ nhân xưng (Personal pronoun) Tính từ sở hữu (Possessive adjectives) I (Tôi) My (của tôi) You (Bạn, các bạn) Your (của bạn, của các bạn) They (Họ) Their (của họ) We (chúng tôi) Our (của chúng tôi) She (Cô ấy) Her (của cô ấy) He (Anh ấy) His (của anh ấy) It (Nó) Its (của nó) Ex:  my pencil (bút chì của tôi) your sister (chị gái của bạn) our country (đất nước của chúng tôi) their idea (ý tưởng của họ) his food (đồ ăn của anh ấy) her hand (bàn tay của cô ấy) its toy (đồ chơi của nó)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.