PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tóm Tắt Lý Thuyết HTTTQL

Hoàng Nhật 47K14 Tóm Tắt Lý Thuyết HTTTQL Chương 1: Tổng quan Hệ thống Thông tin Quản lý 1.1. Tổng quan về Hệ thống Thông tin 1. Khái niệm Hệ thống Thông tin (HTTT): ○ Định nghĩa: Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau để thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin, hỗ trợ ra quyết định, phối hợp và kiểm soát trong tổ chức. ○ Ví dụ: Hệ thống quản lý học viên tại trường đại học, hệ thống tài chính của một doanh nghiệp . 2. Dữ liệu và Thông tin: ○ Dữ liệu: Là dòng sự kiện thô chưa qua xử lý. ■ Ví dụ: Số đo nhiệt độ, doanh thu hàng tháng . ○ Thông tin: Là dữ liệu đã được xử lý thành dạng có ý nghĩa. ■ Ví dụ: Báo cáo doanh thu tháng trước của công ty . 3. Các thành phần của HTTT: ○ Phần cứng (Hardware): Máy tính, thiết bị mạng. ■ Ví dụ: PC, laptop, máy chủ, router, switch . ○ Phần mềm (Software): Hệ điều hành, phần mềm ứng dụng. ■ Ví dụ: Windows, Linux, Microsoft Office, SAP . ○ Dữ liệu (Data): Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu. ■ Ví dụ: MySQL, Oracle, Data Warehouse . ○ Con người (People): Người dùng, quản trị viên. ■ Ví dụ: Quản trị viên hệ thống, người dùng cuối . ○ Quy trình (Procedures): Các quy trình kinh doanh. ■ Ví dụ: Quy trình xử lý đơn hàng, quy trình quản lý nhân sự . 1.2. Vai trò và Chức năng của HTTT 1. Vai trò của HTTT: ○ Cải thiện hiệu quả: Giảm chi phí, tăng năng suất. ■ Ví dụ: Tự động hóa quy trình thanh toán, giảm thời gian xử lý đơn hàng . ○ Nâng cao chất lượng dịch vụ: Hỗ trợ ra quyết định nhanh chóng và chính xác. ■ Ví dụ: Hệ thống CRM giúp cải thiện dịch vụ khách hàng . 2. Chức năng của HTTT: ○ Thu thập thông tin: Từ các nguồn khác nhau. ■ Ví dụ: Hệ thống POS thu thập dữ liệu bán hàng . ○ Xử lý thông tin: Phân tích, tổng hợp dữ liệu. ■ Ví dụ: Hệ thống ERP xử lý dữ liệu sản xuất .
Hoàng Nhật 47K14 ○ Lưu trữ thông tin: Bảo quản dữ liệu an toàn. ■ Ví dụ: Cơ sở dữ liệu lưu trữ hồ sơ nhân viên . ○ Phân phối thông tin: Đến các bộ phận liên quan. ■ Ví dụ: Hệ thống MIS phân phối báo cáo tài chính . 1.3. Mục tiêu chiến lược kinh doanh của HTTTQL 1. Hỗ trợ thực hiện chiến lược kinh doanh: ○ Tối ưu hóa quy trình: Tự động hóa các hoạt động kinh doanh. ■ Ví dụ: ERP giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất . ○ Tăng cường linh hoạt: Thích ứng nhanh với thay đổi thị trường. ■ Ví dụ: CRM giúp điều chỉnh chiến lược marketing theo nhu cầu thị trường . 2. Đầu tư hiệu quả vào HTTT: ○ Tăng năng suất: Sử dụng công nghệ để cải thiện quy trình. ■ Ví dụ: Hệ thống quản lý kho giúp giảm thời gian kiểm kê . ○ Tăng doanh thu: Nâng cao hiệu quả kinh doanh. ■ Ví dụ: Hệ thống thương mại điện tử tăng doanh thu bán hàng trực tuyến . 1.4. Các phương pháp tiếp cận trong HTTT 1. Phương pháp tiếp cận hệ thống: ○ Tổng thể và liên kết: Nhìn toàn diện và xem xét mối quan hệ giữa các thành phần. ■ Ví dụ: Tích hợp các hệ thống quản lý khác nhau trong doanh nghiệp . 2. Phương pháp tiếp cận chức năng: ○ Từng phần và chi tiết: Xem xét các phần nhỏ và chi tiết cụ thể. ■ Ví dụ: Tập trung vào việc cải thiện chức năng của hệ thống kế toán . 3. Phương pháp tiếp cận quy trình: ○ Theo dòng chảy công việc: Tập trung vào việc cải thiện quy trình làm việc. ■ Ví dụ: Tối ưu hóa quy trình quản lý đơn hàng . 1.5. Các vấn đề đạo đức xã hội và chính trị 1. Quyền riêng tư: ○ Bảo mật thông tin cá nhân: Bảo vệ dữ liệu cá nhân khỏi bị lạm dụng. ■ Ví dụ: Chính sách bảo mật dữ liệu khách hàng trong CRM . 2. Bảo mật thông tin: ○ Các biện pháp bảo mật, mã hóa: Sử dụng công nghệ để bảo vệ thông tin. ■ Ví dụ: Mã hóa SSL trong giao dịch trực tuyến . 3. Luật pháp và quy định: ○ Tuân thủ các quy định pháp luật: Đảm bảo hoạt động theo luật pháp. ■ Ví dụ: Tuân thủ quy định GDPR trong việc bảo vệ dữ liệu cá nhân ở châu Âu . 4. Trách nhiệm xã hội:
Hoàng Nhật 47K14 ○ Đảm bảo hoạt động của HTTT không gây hại đến xã hội: Hoạt động có trách nhiệm với xã hội. ■ Ví dụ: Sử dụng hệ thống để giảm thiểu tác động môi trường . Chương 2: Hệ thống Thông tin trong Doanh nghiệp 2.1. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 1. Định nghĩa và vai trò: ○ Định nghĩa: HTTT hỗ trợ các hoạt động kinh doanh và quản lý. ■ Ví dụ: Hệ thống ERP tích hợp các quy trình kinh doanh trong một doanh nghiệp . ○ Lợi ích: Tăng hiệu quả hoạt động, nâng cao khả năng cạnh tranh. ■ Ví dụ: Hệ thống CRM giúp quản lý và duy trì quan hệ khách hàng . 2.2. Các loại hệ thống thông tin 1. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS): ○ Chức năng: Thu thập và xử lý dữ liệu giao dịch hàng ngày. ■ Ví dụ: Hệ thống điểm bán hàng (POS) thu thập dữ liệu bán hàng từ các giao dịch tại cửa hàng . 2. Hệ thống thông tin quản lý (MIS): ○ Chức năng: Cung cấp thông tin cho quản lý cấp trung. ■ Ví dụ: Hệ thống quản lý nhân sự cung cấp báo cáo về tình hình nhân sự trong công ty . 3. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS): ○ Chức năng: Hỗ trợ các quyết định bán cấu trúc. ■ Ví dụ: Hệ thống phân tích marketing giúp dự đoán xu hướng thị trường . 4. Hệ thống thông tin điều hành (EIS): ○ Chức năng: Hỗ trợ quyết định cho quản lý cấp cao. ■ Ví dụ: Hệ thống báo cáo tài chính tổng hợp giúp các lãnh đạo doanh nghiệp ra quyết định chiến lược . 2.3. Ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý và hoạt động doanh nghiệp 1. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM): ○ Chức năng: Quản lý dòng chảy sản phẩm từ nhà cung cấp đến khách hàng. ■ Lợi ích: Tối ưu hóa kho bãi, vận chuyển và quản lý quan hệ nhà cung cấp. ■ Ví dụ: Hệ thống SCM giúp giảm thời gian và chi phí vận chuyển hàng hóa . 2. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM): ○ Chức năng: Quản lý thông tin khách hàng và tương tác với khách hàng. ■ Lợi ích: Cải thiện dịch vụ khách hàng, giữ chân khách hàng.
Hoàng Nhật 47K14 ■ Ví dụ: CRM giúp doanh nghiệp cá nhân hóa các chiến dịch marketing theo sở thích của khách hàng . 3. Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (ERP): ○ Chức năng: Tích hợp các quy trình kinh doanh. ■ Lợi ích: Tăng hiệu quả và giảm chi phí. ■ Ví dụ: ERP giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý tài nguyên từ sản xuất đến phân phối . Chương 3: Cơ sở hạ tầng Công nghệ Thông tin 3.1. Phần cứng và phần mềm 1. Phần cứng (Hardware): ○ Máy tính (Computers): PC, laptop, máy chủ. ■ Ví dụ: Máy tính văn phòng, máy chủ lưu trữ dữ liệu . ○ Thiết bị mạng (Network Devices): Router, switch, modem. ■ Ví dụ: Router giúp kết nối mạng, switch giúp phân phối dữ liệu trong mạng nội bộ . 2. Phần mềm (Software): ○ Hệ điều hành (Operating System): Windows, Linux. ■ Ví dụ: Windows 10, Ubuntu . ○ Phần mềm ứng dụng (Application Software): Microsoft Office, SAP. ■ Ví dụ: Microsoft Word, SAP ERP . 3.2. Quản lý dữ liệu 1. Cơ sở dữ liệu (Database): ○ Định nghĩa: Tập hợp các dữ liệu có cấu trúc, được tổ chức để dễ dàng truy cập và quản lý. ■ Ví dụ: MySQL, Oracle . 2. Kho dữ liệu (Data Warehouse): ○ Chức năng: Tập trung và lưu trữ dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, hỗ trợ phân tích dữ liệu lớn. ■ Ví dụ: Data Warehouse lưu trữ dữ liệu từ các hệ thống ERP, CRM . 3.3. Mạng và truyền thông 1. Các loại mạng (Network Types): ○ LAN (Local Area Network): Mạng nội bộ, kết nối các thiết bị trong một phạm vi nhỏ. ■ Ví dụ: Mạng nội bộ của một văn phòng . ○ WAN (Wide Area Network): Mạng diện rộng, kết nối các thiết bị trên phạm vi lớn. ■ Ví dụ: Mạng của một tập đoàn có chi nhánh toàn cầu . ○ Internet: Mạng toàn cầu, kết nối các thiết bị trên toàn thế giới.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.