Nội dung text CHƯƠNG 6. HỢP CHẤT CARBONYL (BẢN GV FORM 2025).docx
-1- A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 BÀI 23. HỢP CHẤT CARBONYL 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 5 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 5 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 9 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 17 BÀI 24. CARBOXYLIC ACID 22 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 22 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 23 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 23 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 27 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 35 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG 41 I. DẠNG 1: LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ - CÔNG THỨC CẤU TẠO 41 1.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 41 1.2. Bài tập vận dụng 41 II. DẠNG 2: BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG 45 2.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 45 2.2. Bài tập vận dụng 45 III. DẠNG 3: LẬP CÔNG THỨC CARBOXYLIC ACID 49 3.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 49 3.3. Bài tập vận dụng 49 IV. DẠNG 4: BÀI TẬP PHẢN ỨNG ESTE HÓA 52 4.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 52 4.2. Bài tập vận dụng 53 V. DẠNG 5: ĐIỀU CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ACETIC ACID 55 C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6. HỢP CHẤT CARBONYL – CARBOXYLIC ACID 59 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) 59 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 59 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 59 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 60 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) 62 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 62 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 62 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 64
-3- - Hợp chất carbonyl là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl (>C=O). Nhóm chức carbonyl có trong aldehyde, ketone,... + Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm –CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc –CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. Ví dụ: HCH=O; CH 3 CH=O; CH 2 =CH-CH=O,… + Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. Ví dụ: CH 3 COCH 3 ; CH 3 COC 2 H 5 ; CH 3 COC 6 H 5 ;… b) Danh pháp - Danh pháp thay thế + Aldehyde: Ví dụ: CH 3 –CH 2 –CHO: propanal + Ketone: Ví dụ: CH 3 -CO-CH 2 -CH 2 -CH 3 (pentan-2-one) Chú ý: + Mạch carbon là mạch dài nhất chứa nhóm >C=O. + Mạch carbon được đánh số từ nhóm –CHO (đối với aldehyde) hoặc từ phía gần nhóm >C=O hơn (đối với ketone). + Đối với ketone, nếu nhóm >C=O chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ vị trí nhóm >C=O. + Nếu mạch carbon có nhánh thì cần thêm vị trí và tên nhánh ở phía trước. - Danh pháp thường ALDEHYDE Công thức cấu tạo Danh pháp thay thế Tên gọi thông thường HCHO Methanal Formaldehyde (formic aldehyde) CH 3 CHO Ethanal Acetaldehyde (acetic aldehyde) CH 3 CH 2 CHO Propanal Propionaldehyde (propionic aldehyde) (CH 3 ) 2 CHCH 2 CHO 3-methylbutanal Isovaleraldehyde (isovaleric aldehyde) CH 2 =CHCHO Propenal Acrylaldehyde (acrylic aldehyde) C 6 H 5 CHO Phenylmethanal Benzaldehyde (benzoic aldehyde) KETONE CH 3 COCH 3 Propan-2-one Acetone CH 3 CH 2 COCH 3 Butan-2-one C 6 H 5 COCH 3 Phenylethanone Acetophenone 1.2. Tính chất vật lí - Các aldehyde, ketone có nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương do trong phân tử chứa nhóm carbonyl phân cực làm cho phân tử aldehyde, ketone phân cực nên có nhiệt độ sôi cao hơn. - Ở nhiệt độ thường, các aldehyde có phân tử khối nhỏ (methanal, ethanal) ở trạng thái khí, các hợp chất carbonyl thông dụng khác ở trạng thái lỏng. - Các aldehyde, ketone có mạch carbon ngắn tan tốt trong nước. Khi số nguyên tử carbon tăng thì độ tan của hợp chất carbonyl giảm dần. 1.3. Tính chất hóa học