PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 2 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - HS.docx



30. Element (noun) /ˈɛlɪmənt/ Yếu tố 31. Region (noun) /ˈriːdʒən/ Khu vực 32. Identities (noun) /aɪˈdɛntɪtiz/ Bản sắc 33. Cuisine (noun) /kwɪˈziːn/ Ẩm thực 34. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Vị cay 35. Produce (verb) /prəˈdjuːs/ Sản xuất 36. Extracurricular (adj) /ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlə/ Ngoại khóa 37. Culture shock (noun) /ˈkʌltʃə ʃɒk/ Sốc văn hóa 38. Confusion (noun) /kənˈfjuːʒən/ Sự nhầm lẫn, bối rối 39. Language barrier (noun) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ Rào cản ngôn ngữ 40. Insult (noun) /ˈɪnsʌlt/ Lăng mạ, xúc phạm 41. Aspect (noun) /ˈæspɛkt/ Khía cạnh 42. Promote (verb) /prəˈməʊt/ Thúc đẩy 43. Fame (noun) /feɪm/ Danh tiếng B-GRAMMAR: ARTICLES (review and extension) Có hai loại mạo từ trong tiếng Anh: không xác định (a/an) và xác định (the). ● Chúng ta sử dụng mạo từ không xác định “a” và “an” trước danh từ đếm được số ít khi người đọc hoặc người nghe không biết chính xác chúng ta đang đề cập đến cái nào.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.