Nội dung text CD1 Exercise 5.docx
- Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả những hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. - Dịch nghĩa: Tiếng ồn đó là gì? Điều gì đang xảy ra vậy? Question 6 [82469] .It’s usually dry here at this time of the year. It ________________ much. A. isn’t raining B. hasn’t rained C. hasn’t been raining D. doesn’t rain Đáp án D - Căn cứ cách dùng của thì hiện tại đơn: diễn tả những sự việc xảy ra thường xuyên. - Dịch nghĩa: Ở đây trời thường khô vào thời điểm này trong năm. Trời không mưa nhiều. + Việc “không mưa” thường xuyên xảy ra => chia thì hiện tại đơn Question 7: Look! That man over there ________________ the same sweater as you. A. has worn B. is wearing C. wears D. have been wearing Đáp án B * Căn cứ: “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. * Chủ ngữ là “That man” => “To be” chia là “is”. => Đáp án: is wearing * Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Người đàn ông đó đang mặc áo len dài giống bạn. Question 8: I wonder why Jim ________________ so nice to me today. He isn’t usually like that. A. is being B. have been C. is D. have being Đáp án A * Dịch: Tôi không hiểu tại sao hôm nay anh ấy lại tốt với tôi thế. Bình thường anh ta đâu có như thế. * Căn cứ vào: + Thì hiện tại đơn: diễn tả thói quen ở hiện tại. + Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả sự thay đổi của thói quen. Question 9: Mary wasn’t happy with her new job at first, but she ________________ to like it now. A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning Đáp án C Dịch: Đầu tiên Mary không vui vẻ với công việc mới của cô ấy, nhưng bây giờ cô ấy đang dần bắt đầu thích nó. => Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn “diễn tả sự thay đổi của trạng thái, điều kiện, thói quen”. Trong câu trên “cô ấy bắt đầu thích” => chia thì hiện tại tiếp diễn. Question 10: This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you ________________ here? A. are B. have been C. are being D. have being Đáp án B - Căn cứ vào cấu trúc: This is the first / second / third … time + S + V (hiện tại hoàn thành). ( Đây là lần đầu tiên/thứ hai/thứ ba… ai đó làm gì) - Dịch nghĩa: Đây là một nhà hàng ngon phải không? Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến đây không? Question 11: I need a new job. I ________________ the same job for too long. A. are doing B. have done C. have been doing D. do Đáp án C - Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục). - Dịch nghĩa: Tôi cần một công việc mới. Tôi đã làm cùng một công việc quá lâu.
+ “đã làm cùng một công việc” là hành động lặp đi lặp lại, kéo dài đến hiện tại. => Chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Question 12: “You look tired”. “Yes, I ________________ basketball”. A. plays B. is playing C. have played D. have been playing Đáp án D Dịch nghĩa: “Em trông có vẻ mệt mỏi” - " Vâng nãy giờ em đã chơi bóng rổ." => Với vế đầu gợi ý về sự mệt mỏi thì vế sau cần phải nhấn mạnh vào quá trình chơi bóng rổ lâu dài trước đó (vì chơi liên tục trong thời gian dài trước đó nên mới mệt), do đó ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là phù hợp nhất. Question 13: I would like to see Tina again. It’s been a long time ________________. A. that I didn’t see her B. for I didn’t see her C. since I saw her D. until I saw her Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It is + thời gian + since + V (quá khứ đơn). - Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp Tina một lần nữa. Đã từ nhiều năm kể từ lần cuối tôi gặp cô ấy. + Loại A, B: vì sai cấu trúc. + Loai D: không hợp nghĩa. (cho đến khi tôi gặp cô ấy). => Chọn C. Question 14: Bod and Alice have been married ________________. A. that 20 years B. since 20 years C. when 20 years D. for 20 years Đáp án D - Căn cứ: + for + khoảng thời gian. Ex: I have learnt English for six years. + since + mốc thời gian. Ex: I have learnt English since 2013. - Dịch nghĩa: Bob và Alice đã kết hôn được 20 năm. Question 15: - I am looking for Paul. You ________________ him? - Yes, he was here a minute ago. A. Have – seen B. Did – see C. Do – see D. Is – seeing Đáp án A - Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian - Dịch nghĩa: Tôi đang tìm Paul. Bạn có thấy anh ấy không? - Có, anh ấy đã ở đây một phút trước. Question 16: Unless she ________________ extra, she will not complete the work. A. is paying B. have been paying C. pays D. is paid Đáp án D - Căn cách dùng của “unless” trong câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V (bare) - Dịch nghĩa: Nếu cô ấy không được trả thêm, cô ấy sẽ không hoàn thành công việc. => Vế cần chia mang nghĩa bị động. Question 17: The house at the end of the street which __________ empty for years has been sold. A. is B. have been C. is being D. has been Đáp án D