Nội dung text 12. GV - UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANET.docx
UNIT 12 LIFE ON OTHER PLANET A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 adventure adventurer adventurous adventurously n n adj adv /ədˈventʃər/ /ədˈventʃərər/ /ədˈventʃərəs/ /ədˈventʃərəslɪ/ cuộc phiêu lưu người phiêu lưu (thích) mạo hiểm một cách mạo hiêm 2 alien n /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh 3 atmosphere n /ˈætməsfɪər/ bầu khí quyển 4 agriculture agricultural n adj /ˈæɡrɪkʌltʃər/ /ˈæɡrɪkʌltʃərəl/ nông nghiệp (thuộc về) nông nghiệp 5 accommodate accommodation n n /əˈkɒmədeɪt/ /əˌkɒməˈdeɪʃn/ cung cấp chỗ ở, thích nghi chỗ ở 6 ambition ambitious n adj /æmˈbɪʃn/ /æmˈbɪʃəs/ tham vọng, hoài bão có tham vọng, hoài bão 7 control controllable uncontrollable uncontrollably v adj adj adv /kənˈtrəʊl/ /kənˈtrəʊləbl/ /ˌʌnkənˈtrəʊləbl/ /ˌʌnkənˈtrəʊləblɪ/ kiểm soát có thể kiêm soát được không thể kiểm soát một cách không thể kiểm soát 8 climate n /'klaɪmət/ khí hậu 9 condition n /kənˈdɪʃn/ điều kiện 10 (be) close to adj /kləʊs tu:/ gần kề, gần với 11 connect to connection connected v n adj /kə'nekt tu:/ /kə'nek ʃn/ /kə'nektɪd/ kết nối với sự kết nối đã kết nối 12 exist existence c n /ɪg'zɪst/ /ɪg'zɪstəns/ tồn tại sự tồn tại 13 fast-flying messenger n, phr /fɑːst 'ˈflaɪɪŋ ˈmesɪndʒər/ người bay truyền tin nhanh
14 galaxy n /ˈɡæləksi/ ngân hà 15 incident n /'ɪnsɪdənt/ sự cố 16 lightening n /' laɪtnɪŋ/ chóp 17 lack lack of v n /læk/ /læk əv/ thiếu sự thiếu 18 language barrier n /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ rào cản ngôn ngữ 19 misunderstand misunderstanding v n /ˌmɪsʌndərˈstænd/ /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ hiểu nhầm sự hiểu nhầm 20 NASA = National Aeronautics Space Administration n /'næssə/ Cơ quan Quản lý Không gian Hàng không Quốc gia 21 name after v, phr /neɪm ˈæftər/ đặt theo tên của 22 oxygen tank n / ˈɒksɪdʒən tæŋk/ bình ô-xy 23 replace replacement v n /r'ɪpleɪs/ /rɪ'pleɪsmənt/ thay thế sự thay thế 24 solar system n /ˈsəʊlə sɪstəm hệ Mặt trời Mercury n /ˈmɜːrkjəri/ Sao Thủy Mars n /mɑːrz/ Sao Hỏa Venus n /'vi:nəs/ Sao Kim Saturn n /'sætɜːn/ Sao Thổ Neptune n /'neptju:n/ Sao Hải Vương Jupiter n /ˈdʒuːpɪtər/ Sao Mộc 25 space buggy n /speɪs ˈbʌɡɪ/ xe thám hiểm không gian space shuttle n /speɪs ˈʃʌtl/ tàu con thoi (tàu vũ trụ) space suit n /speɪs su:t/ bộ đồ không gian 26 surface n /’sɜːf ɪs/ bề mặt 27 signal n /'sɪgnəl/ tín hiệu 28 terrorist terrorism n n /' terərɪst/ /'terərɪzəm/ kẻ khủng bố khủng bố 29 thunder n /ˈθʌndər/ sấm sét 30 trace n /treɪs/ dấu vết 31 time-consuming adj /ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/ tốn thời gian
32 UFO – Unidentified Flying Objects n /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định 33 weigh weight weightless weightlessness v n adj n /weɪ/ /weɪt/ /'weɪtləs/ /'weɪtləsnəs/ cân cân nặng, trọng lượng không trọng lượng sự không trọng lượng 34 witness v, n /'wɪtnəs/ chứng kiến, nhân chứng B. PRONOUNCIATION Intonation for making lists Intonation for lists goes up, up, and then down at the end of the sentence. (Ngữ điệu trong câu liệt kê dùng liên từ “and” sẽ lên, lên, và xuống giọng ở cuối câu.) E.g: I like Maths, English, and Music. C. GRAMMAR Reported speech: Questions Cấu trúc câu gián tiếp trong câu hỏi Yes-No questions (Câu hỏi nghi vấn) “Vaux + S2 + V + O + C?” S1 asked. S1 asked wanted to know wondered If/ whether S2 (đổi ngôi) V (lùi thời) O (đổi ngôi) C (đổi trạng ngữ) E.g. She asked: “Willyou go camping tomorrow? " She asked me ifI would go camping the following day. *** Vaux: trợ động từ (be/do/have/can...) W-H questions (Câu hỏi thông tin) “W-H + Vaux + S2 + V + O + C?” S1 asked. S1 asked wanted to know wondered wh S2 (đổi ngôi) V (lùi thời) O (đổi ngôi) C (đổi trạng ngữ) E.g. She asked: “When will you go camping?” She asked me when I would go camping. Note - Không dùng say và tell cho câu hỏi gián tiếp. E.g. She said to me when I would go camping. (Incorrect)
She asked me when I would go camping. (Correct) - Khi chuyển câu hỏi gián tiếp, bỏ trợ động từ do/does/did và lùi thời của động từ chính. (Các trợ động từ khác phải đặt sau chủ ngữ và lùi thời.) E.g. She asked: “Do you like chocolate?” She asked me if did I like chocolate. (Incorrect) She asked me if I liked chocolate. (Correct) - Các quy tắc đổi ngôi, đổi trạng ngữ áp dụng tương tự giống câu kể. - Các quy tắc đổi ngôi, đổi trạng ngữ áp dụng tương tự giống câu kể. - Bắt buộc phải dùng If/whether để nối câu nghi vấn và từ để hỏi W-H để nối câu hỏi thông tin. Tip “Do / Does + S + V?” S + V-ed/P1. “Did + S + V?” S + had P2. “Is / Am / Are + S + C / V-ing?” S + was / were + C / V-ing. “Was / Were + S + C / V-ing ?” S + had been + C / V-ing. D. PRACTICE PART I. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. plates B. cakes C. mates D. places 2. A. changed B. learned C. laughed D. arrived 3. A. emergency B. resident C. deposit D. prefer 4. A. wanted B. decided C. visited D. looked 5. A. prison B. limestone C. kind D. tribe Exercise 2. Find the word which has a different stress from the others. 1. A. underground B. poisonous C. oxygen D. Jupiter 2. A. airless B. Saturn C. daytime D. transform 3. A. terrorist B. adventure C. Mercury D. galaxy 4. A. captain B. series C. precise D. weighless 5. A. environment B. inhabitant C. accommodate D. temperature PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. adventure agriculture galaxy solar system space suit