Nội dung text 998. LG De tuyen sinh chuyen Hoa KHTN nam 2024 - 2025.pdf
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2024 - 2025 Câu 1 (1,5 điểm). Trong sơ đồ chuyển hoá bên, X1, X2, X3, X4 và X5 đều là hợp chất của kim loại R. Biết: X1 tạo thành từ 2 nguyên tố; X2 là oxit của R; phần trăm khối lượng của R (kí hiệu %mR) trong các hợp chất được cho ở bảng sau: Hợp chất X1 X2 X3 X4 X5 %mR 75,00 52,94 12,67 15,79 34,61 Xác định công thức hoá học của X1, X2, X3, X4, X5 và viết phương trình hoá học cho các chuyển hoá (1), (2), (3), (4), (5) và (6) theo sơ đồ trên. Hướng dẫn Xác định X2: Đặt công thức của X2 là R2On. R 2 2 3 2R n 3 %m .100% 52,94% R 9n X : Al O 2R 16n R 27 (Al) = = = = + = Xác định X1: Đặt công thức của X1: AlxAy Al 1 4 3 x 4 27x %m .100% 75% Ay 9x y 3 X : Al C 27x Ay A 12 (C) = = = = = + = Xác định X3: Gọi x3 là số nguyên tử Al trong X3 3 3 3 3 3 Al X 3 X X 3 3 3 27x x 1 %m .100% 12,67% M 213.x M M 213 X : Al(NO ) = = = = = Xác định X4: Gọi x4 là số nguyên tử Al trong X4 4 4 4 4 4 Al X 4 X X 4 2 4 3 27.x x 2 %m .100% 15,79% M 171x M M 342 X : Al (SO ) = = = = = Xác định X5: Gọi x5 là số nguyên tử Al trong X5 5 5 5 5 5 Al X 5 X X 5 3 27.x x 1 %m .100% 34,61% M 78.x M M 78 X : Al(OH) = = = = = Các phương trình hóa học:
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2 o 1 3 o 1 2 1 5 o 3 2 t 4 3 3 3 3 2 2 2 X X t 4 3 2 2 3 2 X X 4 3 2 3 4 X X t 3 3 2 3 2 2 X X 3 (1) Al C 36HNO (®Æc) 4 Al(NO ) 3CO 24NO 18H O (2) Al C 6O 2 Al O 3CO (3) Al C 12H O 4 Al(OH) 3CH (4) 4 Al(NO ) 2 Al O 12NO 3O (5) 2 Al(NO + ⎯⎯→ + + + + ⎯⎯→ + + → + ⎯⎯→ + + o 3 4 2 4 o 5 2 5 4 t 3 2 4 2 4 3 3 X X 2 3 2 4 2 4 3 2 X X t 3 2 3 2 X X 3 2 4 2 4 3 2 X X ) (r3⁄4n) 3H SO (®Æc) Al (SO ) 6HNO (6) Al O 3H SO Al (SO ) 3H O 2 Al(OH) Al O 3H O 2 Al(OH) 3H SO Al (SO ) 6H O + ⎯⎯→ + + → + ⎯⎯→ + + → + Câu 2 (2,5 điểm). Sáu hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, mỗi chất được tạo thành từ hai nguyên tố. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều tạo ra thể tích hơi nước bằng 3 4 thể tích khí cacbonic đo ở cùng điều kiện. a) Xác định công thức đơn giản nhất của mỗi chất. b) A, B có mạch hở, là đồng phân của nhau, đều là chất khí ở điều kiện thường. - Chất A phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa A1. - Chất B phản ứng với dung dịch HBr tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba chất B1, B2, B3 là đồng phân cấu tạo của nhau, biết MB1 = MB + 81. Xác định công thức cấu tạo của A, A1, B, B1, B2 và B3. c) Hiđro hoá C, D đều thu được etylxiclohexan. Khi đun C, D với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng lần lượt tạo ra các hợp chất C1, D1 có công thức cấu tạo như sau: COOH Hîp chÊt C1 HOOC CH2 CH CH2 CH2 COOH COOH Hîp chÊt D1 Xác định công thức cấu tạo của C, D và viết phương trình hoá học của phản ứng giữa C, D với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng. d) E, F là đồng phân của nhau, đều thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Khi phản ứng với brom trong điều kiện thích hợp, E tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất, còn F tạo ra ba dẫn xuất monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Xác định công thức cấu tạo của E, F và các dẫn xuất monobrom tương ứng. Hướng dẫn a) A, B, C, D, E, F đều chứa 2 nguyên tố và khi đốt cháy tạo ra CO2 và H2O, chứng tỏ A, B, C, D, E, F chỉ chứa 2 nguyên tố C và H.
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 3 Sơ đồ phản ứng đốt cháy A: O2 2 2 A C, H CO H O + ⎯⎯⎯→ + 2 2 2 2 H C H O CO H O CO C H 3 3 3 2 n n V .V n .n .n 4 4 2 4 n 3 = = = = Công thức đơn giản nhất của A: C2H3 Công thức đơn giản nhất của B, C, D, E, F: C2H3 b) Công thức phân tử của A, B: (C2H3)n A, B là chất khí ở điều kiện thường = 2n 4 n 2 n 2 Công thức phân tử của A, B: C4H6 Xác định A, A1: A tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa A1 A có nối ba đầu mạch Công thức cấu tạo của A: HC C CH CH − −2 3 HC C CH CH AgNO NH AgC C CH CH NH NO − − + + → − − + 2 3 3 3 2 3 4 3 Công thức cấu tạo A1: AgC C CH CH − −2 3 Xác định B, B1, B2, B3: M M 81 B1 B = + B tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 B tác dụng với HBr thu được 3 đồng phân cấu tạo B là ankađien liên hợp Công thức cấu tạo của B: H2C = CH – CH = CH2 B tác dụng với HBr: H2C CH CH CH2 + HBr H2C CH CH CH2 H Br H2C CH CH CH2 H Br 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 H2C CH CH CH2 Br H 1 2 3 4 B1 B2 B3 B1, B2, B3 không phân biệt thứ tự. c) Etylxiclohexan có 8 nguyên tử cacbon Công thức phân tử của C, D: (C2H3)4 hay C8H12 C H8 12 2.8 2 12 k 3 2 + − = = Xác định C: Công thức cấu tạo của C: Phương trình hóa học:
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 Xác định D: Công thức cấu tạo của D: Phương trình hóa học: d) Đặt công thức phân tử của E, F: (C2H3)m E, F thuộc dãy đồng đẳng của benzen nên có k = 4 2.2m 2 3m 4 m 6 2 + − = = Công thức phân tử của E, F: C12H18 Xác định E: E tác dụng với Br2 trong điều kiện thích hợp tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Đối với điều kiện chiếu sáng: Công thức cấu tạo của E: Công thức cấu tạo dẫn xuất monobrom: