PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. CHUYÊN ĐỀ 17. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA PHÂN BÓN.docx

1 CHUYÊN ĐỀ 17. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA PHÂN BÓN * Chú ý: - Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng %N trong phân. - Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P 2 O 5 tương ứng với lượng phosphorus có trong thành phần của nó. - Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %K 2 O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. * Công thức tính - Phân đạm: N N phân m %m100% m - Phân lân: 25 25 PO PO phân m %m100% m - Phân Kali: 2 2 KO KO phân m %m100% m * Phương pháp giải: 1. Nếu đề bài không cho khối lượng đầu của phân bón thì quy khối lượng của phân là 100 gam. 2. Sử dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố: + Bảo toàn nguyên tố: N, P, K để xác định được số mol của N, P 2 O 5 , K 2 O. - Đối với phân Đạm chứa N NN(phaân ñaïm)na.n - Đối với phân lân chứa P 25POP(phaân laân)2nb.n - Đối với phân Kali (phân Potassium) chứa K. 2KOK(phaân Kali)2nc.n  Trong đó: a, b, c là số nguyên tử N, P, K có trong phân * Bài tập vận dụng Câu 1: Một loại phân urea trong đó tạp chất trơ chiếm 10%. Biết trong tạp chất không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân là: A. 21%. B. 24%. C. 42%. D. 40%. Hướng dẫn
2 - Chọn m Phân = 100 gam ⟹ 2222Ure NHCONHCO 90 m 90 gamn1,5(mol) 60 - Bảo toàn nguyên tố N: 22N(NH)CONn2n2.1,53(mol)m3.1442(gam) ⟹ N 42.100% %m42% 100 Câu 2: Xác định độ dinh dưỡng của phân urea trong thành phần chứa 19,2% (NH 4 ) 2 CO 3 và 5,8% tạp chất không chứa N. A. 40,6%. B. 35%. C. 20%. D. 46%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 423 423 22 22 (NH)CO (NH)CO (NH)CO (NH)CO 19,2 n0,2(mol) m19,2g 96 75m10019,25,875g n1,25(mol) 60          - Bảo toàn nguyên tố N: 42322N(NH)CO(NH)CONn2n2n2(0,21,25)2,9(mol)m2,9.1440,6(gam) ⟹ N 40,6.100% %m40,6% 100 Câu 3: Một loại phân lân superphosphate kép có chứa 69,62% muối calcium dihydrogen phosphate, còn lại gồm các chất không chứa phosphorus. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 42,25%. B. 48,52%. C. 45,75%. D. 39,76%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 242242Ca(HPO)Ca(HPO) 69,62 m69,62(gam)n0,297(mol) 234 - Ta có độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng P 2 O 5 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 2524225POCa(HPO)PO2n2n0,297(mol)m0,297.14242,25(g) ⟹ 25PO 42,25.100% %m42,25% 100 Câu 4: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 88,52%. C. 65,75%. D. 87,18%. Hướng dẫn - Ta có độ dinh dưỡng của phân Kali được tính bằng hàm lượng K 2 O - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 2KOm55(gam) 2KO 55 n0,585(mol) 94 Bảo toàn nguyên tố K: KCl ⟶ K 2 O 2KClKOKCln2n2.0,5851,17(mol)m87,18(g)
3 KCl 87,18.100% %m87,18% 100 Câu 5: Một loại phân đạm phân đạm có chứa 98,5% (NH 2 ) 2 CO, thành phần còn lại gồm các chất không chứa nitrogen. Độ dinh dưỡng của loại phân đạm này là A. 27,91%. B. 45,97%. C. 72,23%. D. 22,98%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam⟹ 22(NH)COm98,5(gam) 22(NH)CO 98,5 n(mol) 60 Bảo toàn nguyên tố N: 22N(NH)CON 2.98,5 n2.nm45,97(gam)%N45,97% 60 Câu 6: Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H 2 PO 4 ) 2 .2CaSO 4 và 10% tạp chất không chứa phosphorus. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là A. 36,42%. B. 28,40%. C. 25,26%. D. 31,0%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 24242424Ca(HPO).2CaSOCa(HPO).2CaSO 90 m90(gam)n(mol) 506 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 252422525POCa(HPO)POPO 90 nnm14225,26(gam)%m25,26% 506 Câu 7: Cho m gam một loại quặng phosphorite (chứa 7% là tạp chất trơ) tác dụng vừa đủ với H 2 SO 4 đặc để sản xuất superphosphate đơn. Độ dinh dưỡng của superphosphate đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là. A. 53,62%. B. 34,2%. C. 42,6%. D. 26,83%. Hướng dẫn Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 ⟶ Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4 - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 342342242Ca(PO)Ca(PO)Ca(HPO) 93 m93(gam)n0,3(mol)n0,3(mol) 310 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 2524225 25 25 34224 POCa(HPO)PO PO PO Ca(PO)HSO nnm0,314242,6(gam) m.100%42,6.100% %m26,83% mm1000,6.98    Câu 8: Một loại phân đạm urea có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH 4 ) 2 CO 3 . Phần trăm về khối lượng của urea trong phân đạm này là: A. 92,29%. B. 96,19%. C. 98,57%. D. 97,58%.
4 Hướng dẫn - Giả sử có 100 gam phân đạm urea. - Gọi x, y là mol của (NH 2 ) 2 CO và (NH 4 ) 2 CO 3 ⟹ 60x + 96y =100 (1) - ta có %m N = 46% ⟹ NN 23 m46(gam)n(mol) 7 - Bảo toàn nguyên tố N: 23 2x 2y (2) 7 - Từ (1) và (2) ⟹ x = 1,603; y = 0,04 (mol) ⟹ m (NH2)2CO = 1,603.60 = 96,18 (gam) 22(NH)CO%m98,18% Câu 9: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là A. 46,67%. B. 42%. C. 21%. D. 23,335%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam⟹ 22(NH)COm90(gam) 22(NH)CO 90 n(mol) 60 Bảo toàn nguyên tố N: 22N(NH)CON 2.90 n2.nm42(gam)%N42% 60 Câu 10: Phân superphosphate kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2 O 5 . Vậy % khối lượng Ca(H 2 PO 4 ) 2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,9%. D. 75,83%. - Chọn m phân = 100 gam, Ta có: 252525POPOPO 40 %m40%m40(g)n(mol) 142 Ta có: 25242242POCa(HPO)Ca(HPO) 4040 2n2n(mol)n.23465,9(g) 142142 ⟹ 242Ca(HPO)%m65,9% Câu 11: Một loại phân superphosphate kép có chứa 75% muối Calcium dihydrogen phosphate, còn lại gồm các chất không chứa phosphorus. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 45,51%. B. 91,02%. C. 19,87%. D. 39,74%. Hướng dẫn - Chọn m phân = 100 gam ⟹ 242242Ca(HPO)Ca(HPO) 75 m75(gam)n(mol) 234 - Ta có độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng P 2 O 5 ⟹ Bảo toàn nguyên tố P 2524225POCa(HPO)PO 75 2n2n(mol)m0,297.14245,51(g) 234 ⟹ 25PO 45,51.100% %m45,51% 100

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.