PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 30 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2025 - MÔN GD KT&PT (PP10).doc

II. BẢN ĐẶC TẢ TT Lớp Chủ đề Mức độ đánh giá Tổng Tỷ lệ % Điểm Dạng 1 Dạng 2 Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận 1 10 Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế I.1           1     2,5 2 10 Sản xuất kinh doanh và các mô hình của sản xuất kinh doanh I.1           1     2,5 3 10 Pháp luật nước CHXHCNVN I.1           1     2,5 4 10 Hiến pháp nước CHXHCNVN I.1           1     2,5 5 11 Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường I.1           1     2,5 6 11 Lạm phát và thất nghiệp   I.1           1   2,5 7 11 Thị trường lao động, việc làm I.1           1     2,5 8 11 Ý tưởng kinh doanh và năng lực cần thiết kinh doanh I.1           1     2,5 9 11 Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật I.1 I.1         1 1   5 10 11 Một số quyền dân chủ cơ bản của công dân I.1           1     2,5 11 11 Một số quyền tự do cơ bản   I.1           1   2,5 12 12 Tăng trưởng và phát triển kinh tế I.1       I.1   1 1   5 13 12 Hội nhập kinh tế quốc tế   I.1 III.1     III.1   1 2 7,5 14 12 Bảo hiểm và an sinh xã hội I.1 I.2       III.1 1 2 1 10 15 12 Lập kế hoạch kinh doanh I.1       I.1 III.1 1 1 1 7,5 16 12 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp         I.2     2   5 17 12 Quản lý thu chi trong gia đình I.1           1     2,5 18 12 Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế I.1       I.1 III.3 1 1 3 12,5 19 12 Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hóa, xã hội I.1   III.1     III.2 1   3 10
20 12 Một số vấn đề cơ bản của luật quốc tế I.1       I.1 III.2 1 1 2 10 Tổng số câu 16 6 2   6 10 16 12 12 100 Tổng số điểm 4 1,5 0,5   1,5 2,5 4,0 3,0 3,0 10 Tỷ lệ % 40 15 5   15 25 40 30 30 100 II. NỘI DUNG TT Lớp Chủ đề Yêu cầu cần đạt Mức độ Số câu Đánh giá năng lực D1 D2 NL CB 1 10 Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế Nêu được vai trò của hoạt động phân phối Biết C01   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 2 10 Sản xuất kinh doanh và các mô hình của sản xuất kinh doanh Nêu được khái niệm doanh nghiệp Biết C02   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 3 10 Pháp luật nước CHXHCNVN Chỉ ra được các yếu tố bên trong cấu thành hệ thống pháp luật Biết C03   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 4 10 Hiến pháp nước CHXHCNVN Chỉ ra được nội dung cơ bản của Hiến pháp 2023 về giáo dục đào tạo Biết C04   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 5 11 Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường Xác định được mối quan hệ cung cầu về hàng hóa Biết C5   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 6 11 Lạm phát và thất nghiệp Phân biệt được các loại hình lạm phát cơ bản Hiểu C6   NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác 7 11 Thị trường lao động, việc làm Nêu được khái niệm lao động Biết C7   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 8 11 Ý tưởng kinh doanh và năng lực cần thiết kinh doanh Nêu được một số năng lực cơ bản của chủ thể kinh doanh Biết C8   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 9 11 Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật Nêu được nội dung cơ bản của bình đẳng giới trên các lĩnh vực Biết C9   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 10 11 Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật Đánh giá được việc thực hiện quyền bình đẳng giới Hiểu C10   NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác 11 11 Một số quyền dân chủ cơ bản của công dân Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Biết C11   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 12 11 Một số quyền tự do cơ bản Chỉ ra được hậu quả của hành vi vi phạm quyền được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm Hiểu C12   NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác 13 12 Tăng trưởng và phát triển kinh tế Chỉ ra được các tiêu chí để đánh giá sự phát triển kinh tế Hiểu   1A NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác 14 12 Tăng trưởng và phát triển kinh tế Đánh giá được vai trò của phát triển kinh tế Biết C19   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 15 12 Hội nhập kinh tế quốc tế Nhận biết được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế Hiểu C20   NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác

dân về văn hóa, xã hội an sinh xã hội kinh tế – xã hội 36 12 Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hóa, xã hội Chỉ ra được các quyền của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa Biết C17   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi 37 12 Một số vấn đề cơ bản của luật quốc tế Đánh giá được việc thực hiện các nguyên tắc của WTO Hiểu   3D NL.1 Đánh giá hành vi của bản thân và người khác 38 12 Một số vấn đề cơ bản của luật quốc tế Các giải pháp để thực hiện các nguyên tắc của WTO Vận   3c NL.3 Tìm hiểu các hiện tượng kinh tế – xã hội 39 12 Một số vấn đề cơ bản của luật quốc tế Đánh giá được việc thực hiện các nguyên tắc của WTO Vận   3A NL.3 Tìm hiểu các hiện tượng kinh tế – xã hội 40 12 Một số vấn đề cơ bản của luật quốc tế Chỉ ra được nội dung cơ bản của nguyên tắc thương mại công bằng Biết C18   NL.1 Nhận thức chuẩn mực hành vi Tổng số câu   24   16     Tổng số điểm   6   4     Tỷ lệ %   60   40     BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 30 (PP10) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: …………………………………………………… PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Phân phối cho sản xuất gắn liền với việc phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất khác nhau để A. tạo ra sản phẩm. B. tiêu dùng sản phẩm. C. trao đổi sản phẩm. D. triệt tiêu sản phẩm. Câu 2: Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh là nội dung của khái niệm A. giám đốc công ty hợp danh. B. giám đốc. C. chủ tịch hội đồng quản trị. D. doanh nghiệp. Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Nghị quyết liên tịch. B. Quy phạm pháp luật. C. Thông tư liên tịch. D. Điều lệ Đoàn thanh niên. Câu 4: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triển giáo dục là A. quốc sách hàng đầu. B. nhiệm vụ quan trọng. C. chính sách ưu tiên. D. nhiệm vụ thứ yếu. Câu 5: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm cho cầu về hóa hóa tăng lên từ đó thúc đẩy cung về hàng hóa A. giảm xuống. B. tăng lên. C. giữ nguyên. D. không đổi. Câu 6: Năm 1985, chỉ số CPI tăng đến 92%, năm 1986 lên tới 775%, nền kinh tế bước vào thời kì lạm phát dữ dội với tỉ lệ tăng 3 con số kéo dài trong 2 năm tiếp theo. Phân phối lưu thông trong tình trạng rối ren, diễn biến theo chiều hướng xấu. Giá cả tiếp tục biến động phức tạp. Chỉ số CPI lên tới 775% phản ánh tình trạng lạm phát ở nước ta đang rơi vào lạm phát A. phi mã. B. vừa phải. C. siêu lạm phát. D. lạm phát cao. Câu 7: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.