Nội dung text Đề CK2 số 10.docx
(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2-3x+5x+1=0 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 5 3 B. -5 6 C. 5 6 D. -5 3 Câu 2: Cái mũ của chú hề với các kích thước theo hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). A. ()2675cmp B. ()2375cmp C. ()2575cmp D. ()2475cmp Câu 3: Phương trình 20xxm có nghiệm kép thì m có giá trị là: A. 1 4 B. 1 4 C. 1 4m D. 1 4m Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật là 250m . Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm Câu 5: Toạ độ giao điểm của đường thẳng 2yx=- và parabol 2yx=- là A. (1;1)- và (2;4)-- . B. (1;1)- và (2;4)- . C. (1;1)-- và (2;4)- . D. (1;1) và (2;4)- . Câu 6: Một bình chứa 6 viên bi, trong đó có 2 bi xanh, 2 bi đỏ và 2 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu là A. 2 15 . B. 4 5 . C. 1 15 . D. 4 15 . Câu 7: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn (;)OR . Biết ·0 116AOC= . Độ dài cạnh AC là: A. 2sin58R° . B. .sin58R° . C. .sin116R° . D. 2.sin116R° . Câu 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn, Biết 50 B70A . Khi đó:
A. 130; D110C B. 40; D130C C. 50; D70C D. 110; D70C Câu 10: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn. A. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi C. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. D. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông. Câu 11: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo MQP là: A. 40 . B. 20 . C. 25 . D. 30 . Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R. Ký hiệu tpS là điện tích toàn phần của hình trụ. Công Thức nào sau đây là đúng? A. 2222 xqSRhRpp=+ B. 22 xqSRhRpp=+ C. 2 xqSRhRpp=+ D. 22 xqSRhRpp=+ PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau: a) Bảng tần số của mẫu số liệu trên là: b) Tổng số lần xuất hiện mặt lẻ là 13 . c) Biểu đồ tấn số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu trên là: d) Số lần xuất hiện mặt 3 chấm là nhiều nhất. Câu 2: Cho đường tròn O có AB là đường kính. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D (không trùng với A), vẽ tiếp tuyến DC với đường tròn O,(C là tiếp điểm). Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ B xuống đường thẳng DC và F là chân đường vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng BC. Gọi M là giao điểm của BE và O.
a) CE.EBCF.FA b) 4 điểm E,C,D,B là cùng thuộc một đường tròn c) Tia BC là tia phân giác của EBD . d) CM.BFEF.BC. Câu 3: Cho phương trình 25+40xxm-+= có 2 nghiệm phân biệt 12,xx a) Giá trị của m để 124xx+= là 1m= b) Giá trị của m để 12 21 3xx xx là 1m= c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 9 4m d) Giá trị của m để 12346xx+= là 1m=- Câu 4: Một hình nón có SAB là một tam giác vuông cân tại S có cạnh góc vuông bằng .a a) Bán kính 2 2 a ROA b) Đường sinh 2la c) Chiều cao 3 4 a h d) Diện tích xung quanh hình nón là 2 2 . 2xq a SRl PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x10x210 có hai nghiệm 1212x;x(xx) . Khi đó, nghiệm 2x bằng Câu 2: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì I của học sinh khối 9: Xếp loại Tốt Khá Giỏi Chưa đạt Số học sinh 36 162 90 72 Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Khá so với học sinh cả khối 9 là bao nhiêu ? Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ C [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6 Tỉ lệ ngày có nhiệt độ từ 025C trở lên là ? Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R) , đường kính AA'BC tại H , có BC6cm;AH4cm . Tính R = ... cm
Câu 5: Cho phương trình: 2320xx có 2 nghiệm là 1x , 2x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 3312Axx . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Hai người cùng làm một công việc trong 1 ngày thì được 3 10 công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 ngày và người thứ hai làm một mình trong 2 ngày thì mới được 4 5 công việc. Hỏi người thứ hai làm một mình thì hết bao lâu mới hoàn thành công việc? -------------- HẾT ---------------