Nội dung text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Nguyên hàm, hàm hữu tỉ, hàm lượng giác.Image.Marked.pdf
Trang 3 : Đặt , 2 b a mx n px qx r dx 2 u px qx r . : Nếu thì đặt . b a x m x m dx u x n - Dạng : Lập . 2 1 b a dx px qx r 2 q 4 pr : Dùng công thức 2 0 b a dx mx n : Đặt 2 2 0 b a dx x k x k tan t : Biến đổi 2 2 0 b a dx x k 2 2 1 1 1 1 x k 2k x k x k - Dạng : Lập 2 b a mx n dx px qx r 2 q 4 pr 0 Phân tích và dùng công thức. 2 2 2 2 2 ' 0 mx n A px qx r B px qx r px qx r x k - Dạng : đặt . 1 1 1 b b n m m n n n a a dx x dx x x x x 1 n t x Chú ý: Cho hàm số liên f x tục trên đoạn . a;a Nếu f lẻ thì . 0 Nếu f chẵn thì . a a f x dx 0 2 a a a f x f x dx Nguyên hàm lượng giác: cos xdx sin x C cosu.u '.dx sin u C sin xdx cos x C sin u.u '.dx cosu C 2 tan cos dx x C x 2 ' tan cos u dx u C u 2 cot sin dx x C x 2 ' cot sin u dx u C u
Trang 4 Các biến đổi: hạ bậc lượng giác, tích thành tổng, theo góc phụ ,... tan 2 x t 1 1 sin . sin .sin sin sin sin x a x b x a x b a b x a x b 2 2 1 1 1 . asin x bcos x a b sin x 2 2 2 2 1 1 1 .1 cos asin x bcos x a b a b x sin cos sin cos ' sin cos sin cos sin cos x x A a x b x c B a x b x c a x b x c a x b x c 2 2 2 2 1 1 1 . asin x bsin x cos x cos x a tan x b tan x c cos x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos ' sin cos sin cos sin cos x x A a x b x a x b x a x b x Đặc biệt cận tích phân: đối, bù, phụ thì đặt tương ứng . Tích phân liên , , kết, để 2 t x t x t x tính I thì đặt thêm J mà việc tính tích phân và I J I J hoặc và I kJ I mJ dễ dàng lợi hơn. Tích phân truy hồi theo hay thì tách lũy thừa 1 và dùng phương pháp tích phân từng n I n 1 I n 2 I sin ,cos n n x x phần còn tách tan ,cot lũy thừa 2 và dùng phương pháp tích phân đổi biến số. n n x x Nếu hàm số liên f x tục trên đoạn thì: a;b /2 /2 0 0 0 0 sin cos ; sin sin 2 f x dx f x dx xf x dx f x dx Các dạng tích phân lượng giác: .sin , .cos : đặt hoặc b b a a P x xdx P x xdx u P x,v ' sin cosx : đặt /2 0 R x,sin x,cos x dx 2 x t : đặt 0 R x,sin x,cos x dx x t