PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH VC VÀ NL TRONG TB.docx



Từ/Cụm từ (1) là: A. enzyme lactase. B. enzyme lactose. C. enzyme amylase. D. enzyme protease. Câu 22. Hoạt tính của enzyme là …….(1)……. Từ/Cụm từ (1) là: A. tốc độ phản ứng được xúc tác bởi enzyme đó. B. chất lượng sản phẩm được xúc tác bởi enzyme đó. C. số lượng enzyme bị phân giải sau phản ứng. D. nồng độ enzyme trong môi trường. Câu 23. Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị …….(1)…… Từ/Cụm từ (1) là: A. pH = 2 – 3 B. pH = 4 – 5 C. pH = 6 – 8 D. pH > 8 Câu 24. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là …….(1)…… Từ/Cụm từ (1) là: A. 15 o C - 20 o C B. 20 o C - 35 o C C. 20 o C - 25 o C D. 25 o C - 40 o C Câu 25. Cho thông tin ở bảng sau: Dạng năng lượng Đặc điểm 1. Điện năng  2. Hóa năng 3. Nhiệt năng 4. Cơ năng a. Được sinh ra trong quá trình trao đổi chất b. Do sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào. c. Được sinh ra để vận chuyển các chất, co cơ. d. Dạng năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hoá học. Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?  A. 1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – c B. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b C. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c D. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c Câu 26. Cho thông tin ở bảng sau: Dạng năng lượng Vai trò trong tế bào & cơ thể 1. Điện năng  2. Hóa năng 3. Nhiệt năng 4. Cơ năng a. Vận động cơ, di chuyển của tinh trùng. b. Duy trì ổn định nhiệt độ cơ thể c. Dẫn truyền xung thần kinh, cảm ứng d. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống tế bào. Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?  A. 1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – c B. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b C. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a D. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c Câu 27. Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là A. nhiệt năng và thế năng. B. hóa năng và động năng. C. nhiệt năng và hóa năng. D. điện năng và động năng. Hướng dẫn giải Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là nhiệt năng và hóa năng. Đáp án C Câu 28. Chú thích cơ chế xúc tác phản ứng phân giải đường saccharose đúng là A.1 - saccharose,2 - trung tâm hoạt động, 3 - phức hợp enzyme cơ chất, 4 – glucose,5 – fructose. B.1 - glucose,2 - trung tâm hoạt động, 3 - phức hợp enzyme cơ chất, 4 – saccharose,5 – fructose. C.1 - glucose,2 - trung tâm hoạt động, 3 - phức hợp enzyme cơ chất, 4 – fructose,5 – saccharose. D.1 - saccharose,2 - trung tâm hoạt động, 3 - phức hợp enzyme cơ chất, 4 – fructose,5 – glucose Câu 29. “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào ? A. NADPH. B. ATP. C. ADPH D. FADH2. Hướng dẫn giải “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng ATP. Đáp án B Câu 30. Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.