PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 1.5. TINH THỂ, BÁN KÍNH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG NGUYÊN TỬ.pdf



Vậy độ đặc khít của mạng tinh thể = Kl tt V V = 3 3 4 2 4 3 4 0,74 æ ö × ×ç ÷ è ø = a a p Hoặc: Độ đặc khít 3 3 4 3 N. 4 × P = = × c tb R V V a p với 2 R 4 = a 3.4. Mạng sáu phương đặc khít (mạng lục phương) - Khối lăng trụ lục giác gồm 3 ô mạng cơ sở. Mỗi ô mạng cơ sở là một khối hộp hình thoi. Các đỉnh và tâm khối hộp hình thoi là nguyên tử hay ion kim loại. - Số đơn vị cấu trúc (số hạt trong 1 ô cơ sở): 2. - Số phối trí: 12. - Hốc tứ diện là 4. - Hốc bát diện là: 1 1 12. 2 4 + = . - Độ đặc khít (P): p p 3 3 1nt 3 « N * V 2*(4/3) r 2*(4/3) *(a/2) P = = = = 74% V a.a( 3/2).(2a 6 /2) a 2 - Chứng minh: Tính độ đặc khít ( ) r : Hình 1Þ = Þ = 4r 2a r a / 2 Hình 2 2 2 2 2 2 6 2 3 4 3 4 3 Þ = + Þ = + Þ = a c a c r a c a 3 3 2 4 a 6 r 100% 16 100% 3 2 100% 74% 1 a 3 2 6 3 2 6 a c 3 3a a 2 2 3 æ ö æ ö ́ p ́ p ́ ç ÷ ç ÷ è ø è ø p ́ r = = = = æ ö ç ÷ ́ ́ ́ ́ ́ è ø 3.5. Xác định tên kim loại Ví dụ 1: Kim loại M kết tinh theo cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện với bán kính nguyên tử R 143 = pm, có khối lượng riêng 3 D 2,7 g / cm = . Xác định tên kim loại M. a a a a a a 3 2 a 6 3 2a 6 3 ¤ c¬ së a = 2.r b= a

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.