Nội dung text HDG ST VÀ SS VSV.docx
Câu 1.Hướng dẫn giải Chọn A 20 phút. Câu 2.Hướng dẫn giải Chọn D. N= No x 2 n ~1Câu 3.Hướng dẫn giải Chọn C. 4. Câu 4. Câu 5.Hướng dẫn giải Chọn B. 2. (Giải thích : 2 pha: lũy thừa và cân bằng) Câu 6. Câu 7. Câu 8.Hướng dẫn giải Chọn A. Tiềm phát - Lũy thừa - Cân bằng - Suy vong. Câu 9.Hướng dẫn giải Chọn B. Tiềm phát. Câu 10.Hướng dẫn giải
Chọn B Câu 11.Hướng dẫn giải Chọn B Câu 12.Hướng dẫn giải Chọn A. Lũy thừa. Câu 13.Hướng dẫn giải Chọn D. Vi khuẩn. ~1Câu 14.Hướng dẫn giải Chọn C. Cân bằng. Câu 15. Câu 16.Hướng dẫn giải Chọn D. Suy vong ~1Câu 17.Hướng dẫn giải Chọn A. Phân đôi. Giải thích: Vi sinh vật nhân sơ có 2 hình thức sinh sản chủ yếu: phân đôi và bào tử trần. Câu 18.Hướng dẫn giải Chọn D. Trinh sản. ~1Câu 19.Hướng dẫn giải Chọn A. Trùng roi, amip. Giải thích: Phân đôi: trùng roi, trùng giày, amip, tảo lục đơn bào.
~1Câu 28.Hướng dẫn giải Chọn D. 4 nhóm. ~1Giải thích: Gồm 4 nhóm: Ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và ưa siêu nhiệt Câu 29.Hướng dẫn giải Chọn A. Vi sinh vật ưa ấm. Giải thích: Nhiệt độ cơ thể người và động vật phù hợp với ngưỡng nhiệt của các vi sinh vật ( 20-40 độ C) Câu 30.Hướng dẫn giải Chọn C. 55-65. Câu 31.Hướng dẫn giải Chọn A. 20-40. Câu 32.Hướng dẫn giải Chọn C. Ưa ấm. Giải thích: Do VSV nhóm này có giới hạn nhiệt tương đương nhiệt độ môi trường sống. Câu 33.Hướng dẫn giải Chọn C. Động vật nguyên sinh. Giải thích: Vì các ion H+ và OH- kìm hãm hoạt động của các enzym trong tế bào. Câu 34.Hướng dẫn giải Chọn B. 4 - 6. Câu 35.Hướng dẫn giải Chọn D. 2 - 3. ~1Câu 36.Hướng dẫn giải